piece together trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piece together trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piece together trong Tiếng Anh.

Từ piece together trong Tiếng Anh có nghĩa là gắn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piece together

gắn lại

verb

Xem thêm ví dụ

I expected that you'd be working through the night putting the pieces together.
Tôi đã nghĩ là anh sẽ làm việc cả đêm để ghép những mẩu nhỏ ấy lại với nhau.
And we use commonly seen puzzle pieces to piece together an image that also fits our telescope measurements.
Chúng tôi dùng những mảnh ghép thường thấy để ghép lại thành một bức ảnh khớp với các đo đạc từ kính thiên văn.
I was wondering when you might put those pieces together.
Ta cũng đang băn khoăn khi nào con mới định hỏi chuyện đây.
We must piece together what happened here tonight.
Ta phải cố liên kết lại các sự kiện đã xẩy ra đêm nay.
And on day two, we put those two pieces together.
Sang ngày thứ 2, chúng tôi trộn 2 loại bột đó với nhau.
I spent 30 hours piecing together the ones and zeros that formed a picture of a kitten.
Tôi dành 30 giờ để xếp từng mảnh ghép những con số 0 và số 1 thành hình của một con mèo con.
A good ESCO will help the owner put all the pieces together from start to finish.
ESCO tốt sẽ giúp các chủ sở hữu ghép tất cả các phần lại với nhau từ đầu đến cuối.
Although his reign is poorly documented, it is possible to piece together a basic history from available evidence.
Mặc dù vương triều của ông ít được ghi chép lại, nhưng vẫn có thể kết nối nhau tạo nên lịch sử cơ bản từ những bằng chứng sẵn có.
Using these algorithms, we're able to piece together pictures from this sparse, noisy data.
Bằng cách sử dụng những giải thuật này, ta có thể ghép các bức ảnh với nhau từ đám dữ liệu khan hiếm, hỗn tạp này.
Putting all the pieces together?
Xếp những miếng ghép lại với nhau?
We'll clean this mess up and try to piece together... everything that happened.
Chúng tôi sẽ dọn dẹp chỗ này và cố... giải quyết việc còn lại.
And who is the entity that is putting all the pieces together?
Và cái thực thể mà đang xếp đặt tất cả những mảnh vỡ lại cùng nhau là ai?
From Caitlin's car, I pieced together surveillance footage that lead us to this area.
Bắt đầu từ xe của Caitlin, Cháu đã tổng hợp ghi hình an ninh để dẫn chúng ta tới đại bản doanh của hắn.
Please bear with us as we're trying to piece together exactly what has occurred today.
Chúng ta trắng tay và vẫn cố gắng chấp nối với nhau vì những gì xảy đến hôm nay
It's not gonna be long before people start putting the pieces together and figure out what you're doing here.
Sớm thôi mọi người sẽ bắt đầu suy luận và phát hiện ra việc mấy người làm ở đây.
Only Jesus Christ, the “Prince of Peace,” will fit the pieces together and bring real peace to the earth.
Chỉ có Giê-su Ky-tô, “Chúa Bình-an” mới giải quyết được vấn đề và mang lại hòa bình thật sự cho trái đất (Ê-sai 9:5, 6).
This technique requires the reader to attempt to piece together the timeline in order to fully understand the story.
Kỹ thuật này đòi hỏi người đọc cố gắng ghép lại dòng thời gian với nhau để hiểu được đầy đủ câu chuyện.
And we really have only spent 50 years looking for these remains, and begin to actually piece together our evolutionary story.
Và chúng tôi đã dành 50 năm chỉ để tìm kiếm những gì còn sót lại này và bắt đầu ghép chúng thành câu chuyện tiến hóa.
When the officers came they had to piece together the scraps of my biology notebook and of Ray Singh’s love note.
Khi đến nơi, cảnh sát phải tìm cách chắp các mẩu giấy vụn từ quyển vở sinh vật học của tôi và tờ thư tình của Ray Singh.
Although Milton dedicated much of his life to Bible study, he recognized that Scriptural truth would not be pieced together until Christ’s presence.
Dù hầu như dành cả đời để nghiên cứu Kinh Thánh, ông Milton nhận ra rằng lẽ thật Kinh Thánh sẽ không hiểu trọn vẹn cho đến khi Đấng Christ hiện diện.
the research team used a combination of CT scans , microscopy , X-radiography and 3D printing to piece together exactly how herman was made .
Các nhà khoa học đã sử dụng công nghệ hiện đại như máy CT scan , kính hiển vi , máy X-quang và máy in 3D để điều tra và làm sáng tỏ người được tạo ra như thế nào " .
I pieced together fragmented, transitory images, consciously analyzed the clues, searched for some logic in my crumbling kaleidoscope, until I saw nothing at all.
Tôi đã phải chắp ghép những phân mảnh, những hình ảnh thoáng qua, cố gắng phân tích những manh mối, tìm kiếm logic trong chiếc kính vạn hoa đang vỡ vụn, đến khi không thấy gì nữa.
[ Narrator ] These finds will help the team piece together the story ofthe dolly... and picture the moment in time when it swam in the sea.
Những chi tiết này sẽ giúp họ ghép lại những mẫu chuyện của Dolly... và khoảnh khắc lúc đó khi nó đang bơi trong lòng đại dương.
Are we destined to drift aimlessly on an ocean of conflicting information, stranded on a raft we have poorly pieced together from our own biases?
Chúng ta sẽ sống mà không biết được sự thật vì có rất nhiều ý kiến trái ngược nhau và chúng ta sẽ chỉ dựa trên sự hiểu biết và niềm tin của mình mà thôi sao?
So we spoke to sources in country, trawled through company documents and other information trying to piece together a really true picture of the deal.
Chúng tôi đã nói với nhiều nguồn tin trong nước, chúng tôi tìm kiếm các tài liệu và các thông tin khác về công ty cố gắng ghép nối lại với nhau để có được cái nhìn hoàn chỉnh về thương vụ đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piece together trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới piece together

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.