pignon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pignon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pignon trong Tiếng pháp.

Từ pignon trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồi, đốc, bánh răng pinhông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pignon

hồi

noun

đốc

verb noun

bánh răng pinhông

noun (cơ khí, cơ học) bánh răng (nhỏ) pinhông)

Xem thêm ví dụ

Elle a un pignon rouge et blanc, et est similaire à la tribune principale du stade de Newcastle United, St James' Park.
Khán đài có một điều đặc biệt là có thanh chống màu đỏ và trắng, giống với khán đài chính của sân St James' Park của câu lạc bộ Newcastle United.
Pour certaines personnes, manger un pignon de pin laisse un arrière- goût métallique, qui affecte tout ce qu'ils mangent les jours suivants, voire pendant des semaines.
Với nhiều người, ăn hạt thông để lại một dư vị tanh kim loại khó chịu mà ảnh hưởng đến vị của những thức ăn khác mà họ ăn mấy ngày, mấy tuần sau đó.
11 Dans bien des régions, les Églises de la chrétienté ont pignon sur rue et une forte emprise sur leurs ouailles.
11 Tại nhiều xứ ngày nay, các nhà thờ của khối đạo xưng theo Đấng Ki-tô đã có từ lâu đời và ảnh hưởng mạnh mẽ trên giáo dân.
J'ai remarqué les croisillons sur l'ornementation du pignon, ce qui la ferait remonter aux années 1860
Anh có thấy họa tiết cây thập tự ở đầu hồi, như vậy nhà này xây sau năm 1860.”
Ainsi, guidés au milieu des branches de pin et non par un sens délicat de leur quartier que par la vue, à tâtons crépuscule, comme elle était, avec ses pignons sensibles, il a trouvé une perche, où il pourrait en paix attendre l'aube de sa journée.
Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình.
Pignon fixe, cadre en acier, pas de freins.
Líp cố định, khung thép, không có thắng.
Lumière à ailes de fumée, d'oiseaux icariens, de fusion, ton pignons dans ton vol vers le haut,
Ánh sáng- cánh khói, Icarian gia cầm, nóng chảy pinions ngươi trong chuyến bay trở lên Chúa,
Aux pignons de pin et à toutes formes d'émotions.
Lông chim và bất kỳ loại hình cảm xúc.
Pignon fixe, cadre acier, sans freins.
Líp cố định, khung thép, không có thắng.
Une espèce de pignon de pin importée de Chine est responsable, mais le mécanisme reste un mystère.
Nhưng cơ chế của hiện tượng này thì vẫn là một bí ẩn. May mắn thay, tế bào cảm nhận không phải là những nhân tố duy nhất ảnh hưởng đến vị giác
Un phénomène beaucoup moins plaisant est connu sous le nom de " syndrôme du pignon de pin ".
Và tạo ra dư vị tanh như kim loại khó chịu
La porte passe pour être un excellent exemple de l'architecture traditionnelle d'Okinawa, et montre de nombreux signes de l'influence chinoise, avec un pignon d'influence japonaise dans le style karahafu.
Thạch môn được đơ]cj cho là một ví dụ điển hình của kiến trúc Okinawa truyền thống, và cho thấy nhiều biểu hiện ảnh hưởng của kiến trúc Trung Hoa, bên cạnh một thế trắc mang ảnh hưởng của Nhật Bản theo kiến trúc karahafu.
“ À leur grande surprise, poursuit l’article, les ingénieurs se sont aperçus que le système de transmission par chaîne présentait un taux d’efficacité énergétique de 98,6 %, autrement dit que seuls 2 % de la puissance utilisée pour faire tourner le pignon avant se perdaient en chaleur.
Bản báo cáo nói: “Các kỹ sư ngạc nhiên khi nhận thấy hệ thống dẫn động bằng xích của xe đạp có hiệu suất 98,6 phần trăm, điều này có nghĩa là không tới 2 phần trăm năng lực dùng để quay đĩa răng phía trước bị mất dưới dạng nhiệt.
En me donnant La maison des pignons verts... votre mère m'avait dit:
Tôi còn nhớ khi mẹ cô đưa cho tôi cuốn Anne of Green Gables.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pignon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.