pilotage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pilotage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilotage trong Tiếng pháp.

Từ pilotage trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề hoa tiêu, nhà sàn, sự dẫn tàu, sự lái máy bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pilotage

nghề hoa tiêu

noun

nhà sàn

noun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) nhà sàn)

sự dẫn tàu

noun

sự lái máy bay

noun

Xem thêm ví dụ

Oui aux cours de pilotage.
Mình muốn học lái máy bay.
Mon mari, qui n’avait aucune notion de pilotage, a désespérément essayé de le ranimer.
Vì không có kinh nghiệm lái máy bay, chồng tôi cố gắng lay ông ấy dậy trong vô vọng.
La sécurité dans la cabine de pilotage
Sự an toàn trong phòng lái
Un soir que j’amenais mon avion rempli de passagers jusqu’à la piste d’envol, j’ai eu le sentiment qu’il y avait un dysfonctionnement dans le système de pilotage de l’appareil.
Một buổi tối nọ, trong khi đang lái chiếc máy bay của tôi chở đầy hành khách chạy trên mặt đất tới đường băng của sân bay, thì tôi có cảm giác rằng có một điều gì đó trục trặc với hệ thống bẻ bánh lái chiếc máy bay.
C'était du pilotage imprudent et tu le sais.
Đó là một chuyến bay liều lĩnh, vô trách nhiệm, và anh cũng biết mà.
Eh bien, le genre de drone dont je parle est tout simplement un modèle réduit d'avion équipé d'un système de pilote automatique, et cette unité de pilotage automatique contient un petit ordinateur, un GPS, une boussole, un altimètre barométrique et quelques autres capteurs.
Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác.
Puis il a piraté le poste de pilotage d'un drone dans le Nevada et a vendu le protocole crypté des commandes à un Pakistanais.
Sau thời gian đó, anh ta tái hiện... rồi đột nhập vào trạm hoa tiêu máy bay không người lái ở Nevada và bán giao thức mã hóa kiểm soát chuyến bay trên mạng cho một người mua ở Pakistan.
La largeur au niveau du poste de pilotage était la largeur des hanches du constructeur additionnée à deux poings (parfois moins).
Chiều rộng ở buồng lái là chiều rộng của hông của người làm thuyền cộng với hai nắm đấm tay (và đôi khi ít hơn).
Cinq des accidents d'avion fatals des 20 dernières années furent causés par un détachement de la queue ou par la rupture - d'une manière ou d'une autre - d'éléments de pilotage situés dans la queue.
Bạn biết đấy, năm tai nạn chết người trong 20 năm vừa qua, đuôi máy bay hoặc rơi ra hoặc hút vật gì đó vào đuôi máy bay đã bị hư. theo cách nào đó.
Bon pilotage.
Lái hay lắm.
J'ai traversé le poste de pilotage pour rejoindre bâbord et repérer où se trouvait l'île et j'ai remarqué que la navire gitait rapidement sur tribord et qu'il commençait à couler par la proue.
Tôi đã đi sang bên cạnh buồng lái và cố gắng tìm ra vị trí hòn đảo và thấy rằng tàu đang chạy nhanh hết tốc lực để có thể đến được bãi biển phần mũi tàu đã bị chìm.
Pendant que nous observions ce combat entre la nature et la machine, je me suis souvenu de ma formation au pilotage et des principes que j’y ai appris, puis enseignés plus tard à d’autres pilotes.
Khi chúng tôi chứng kiến sự vật lộn giữa thiên nhiên và máy móc, tâm trí tôi nhớ lại thời gian khi tôi đang theo học khóa huấn luyện bay và những nguyên tắc tôi đã học được lúc đó—và sau này tôi đã dạy cho những phi công khác khi huấn luyện họ.
Il manquait clairement un système de pilotage.
Rõ ràng, hệ thống lái đã bị lỗi.
Ce n’est pas un avion en pilotage automatique.
Cuộc sống không phải là một chiếc máy bay được đặt theo chế độ lái tự động.
À l’époque où j’étais pilote de ligne, des passagers visitaient parfois le poste de pilotage de mon avion.
Trong cuộc đời chuyên nghiệp của tôi với tư cách là một phi công, đôi khi có hành khách đến thăm buồng lái máy bay của tôi.
L'un est le pilotage.
Một là sự điều khiển.
Le crash entraîne la mort de 129 des 166 personnes à bord et la cause est attribuée à une erreur de pilotage.
Vụ tai nạn khiến 129 trong số 166 người trên máy bay tử vong; nguyên nhân sau đó được xác định là do lỗi phi công.
Attention au pilotage automatique !
Người đi làm và lái xe tự động
Les directeurs de zone, avec le président de l'IETF, forment le groupe de pilotage de l'ingénierie Internet (IESG), qui est responsable du fonctionnement global de l'IETF.
Các giám đốc khu vực, cùng với Chủ tịch IETF, thành lập Nhóm chỉ đạo kỹ thuật Internet (IESG), chịu trách nhiệm về hoạt động chung của IETF.
Les avancées dans la technologie aérospatiale civile, dont les turboréacteurs à double flux à haut taux de dilution, les nouveaux systèmes du poste de pilotage, les améliorations aérodynamiques et les matériaux de construction plus légers doivent être appliqués au 7X7,.
Các cải tiến trong công nghệ hàng không dân dụng, bao gồm động cơ phản lực có hệ số tách dòng cao, hệ thống bay mới, cải tiến về khí động học và vật liệu nhẹ hơn đều được áp dụng cho máy bay 7X7.
Quelle que soit votre mission, une fois que vous l'avez programmée, vous la téléchargez simplement dans le système de pilotage automatique, vous apportez votre drone sur le terrain, et vous le lancez simplement en le jetant en l'air.
Dù nhiệm vụ của bạn là gì, một khi bạn đã lập trình nó, bạn chỉ cần tải lên hệ thống tự động lái, mang chiếc máy bay tới cánh đồng. và khởi động nó đơn giản bằng cách phóng lên không trung.
Mon amour du pilotage a influencé toute ma vie.
Việc tôi thích bay ảnh hưởng đến hướng đi của cả cuộc đời tôi.
Elle est nommée Commissaire Générale du Pavillon de l'Angola à l'Exposition universelle de 2015 de Milan et elle est élue présidente du comité de pilotage de l'ordre des Commissaires Généraux de l'Expo Milan 2015,,.
Cô từng là Tổng ủy viên của Gian hàng Angola tại 2015 World Expo tại Milan, và được bầu làm Chủ tịch Ban chỉ đạo của Đoàn ủy viên hội chợ triển lãm Milan 2015.
Nous le ferons depuis le poste de pilotage, et je vais utiliser la Hadron Enforcer pour tuer Ronan.
Chúng tôi sẽ vào được buồng lái, và dùng khẩu Hadron Enforcer tiêu diệt Ronan.
Vous êtes chez Whitaker Épandage. Cours de pilotage et vols.
Quý vị đã đến Công ty Whitaker Crop Dusting, bài học phi hành và lái máy bay.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilotage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.