pintade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pintade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pintade trong Tiếng pháp.

Từ pintade trong Tiếng pháp có các nghĩa là gà nhật, gà phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pintade

gà nhật

noun

gà phi

noun

Xem thêm ví dụ

À quelques pas de là, plusieurs pintades se calment déjà et se remettent en quête de nourriture. La fin de leur congénère les laisse indifférentes.
Các khác dần dần hết sợ, tiếp tục tìm thức ăn nơi sườn đồi cũ—dường như con gà bị chết kia không ảnh hưởng chi đến chúng cả.
Un troupeau de pintades va picorant sur les coteaux.
Một đàn gà rừng rải rác nơi sườn đồi.
Le parc national de Sapo est un « centre régional d'endémisme » et de biodiversité, accueillant à la fois environ 125 espèces de mammifères et 590 types d'oiseaux dont un certain nombre d'espèces menacées comme le chat doré africain, le drill, le Malimbe de Ballmann, la mangouste du Libéria, la pintade à poitrine blanche et le picatharte de Guinée.
Sapo là một "vùng trung tâm của sự đặc hữu" và đa dạng sinh học, một thời là nơi cư ngụ của 125 loài động vật có vú và 590 loài chim, trong đó là một số loài bị đe dọa, như beo vàng châu Phi, khỉ mặt chó Tây Phi, Malimbus ballmanni, cầy mangut Liberia, Phi ngực trắng, và chim hói đầu cổ trắng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pintade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.