pion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pion trong Tiếng pháp.

Từ pion trong Tiếng pháp có các nghĩa là con tốt, viên giám thị, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pion

con tốt

noun (Quelqu’un qui n’a pas vraiment d’importance dans une organisation quelconque)

On ne sacrifie pas la reine pour sauver un pion.
Anh không hy sinh con hậu để cứu con tốt.

viên giám thị

noun (Familier) Surveillant d’établissement scolaire)

tốt

noun

On ne sacrifie pas la reine pour sauver un pion.
Anh không hy sinh con hậu để cứu con tốt.

Xem thêm ví dụ

Un humble pion, qui peut sonner le glas de royaumes.
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
La première sonde à explorer les planètes externes fut Pioneer 10, qui survola Jupiter en 1973.
Tàu vũ trụ đầu tiên khám phá các hành tinh vòng ngoài là Pioneer 10, bay qua Sao Mộc năm 1973.
Avec Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 1 et New Horizons, Voyager 2 est l'une des cinq sondes spatiales à suivre une trajectoire quittant le Système solaire.
Cùng với Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 2, và New Horizons, Voyager 1 là một tàu vũ trụ liên sao.
« Disons que les autres pions sont nos amis
“Bây giờ ta xem các quân cờ kia là bạn mình nhé.”
Échec et mat, mon petit pion.
Chiếu tướng, con tốt nhỏ của ta!
J'ai joué volontairement les pions pour vous attirer ici.
Tôi tự mang thân mình để lôi tất cả các người đến đây!
On ne sacrifie pas la reine pour sauver un pion.
Anh không hy sinh con hậu để cứu con tốt.
P-59B Airacomet, s/n 44-22656 exposé au Pioneer Village (Nebraska) (en) de Minden (Nebraska).
P-59B Airacomet, s/n 44-22656 trưng bày tại Pioneer Village (Nebraska) tại Minden, Nebraska.
Les premières sondes conçues pour observer le Soleil depuis l’espace interplanétaire furent lancées par la NASA entre 1959 et 1968 : ce furent les missions Pioneer 5, 6, 7, 8 et 9.
Các vệ tinh đầu tiên được thiết kế để giám sát Mặt Trời là Pioneer 5, 6, 7, 8 và 9 của NASA, được phóng lên trong khoảng 1959 - 1968.
Mais si quelque chose se produit, n'oubliez pas, vous êtes un pionner, je suis un pionner et nous y travaillons ensemble.
Nhưng nếu một cái gì đó xảy ra, hãy nhớ, bạn là một nhà tiên phong, tôi một nhà tiên phong, và chúng tôi đang làm việc trên nó lại với nhau.
Et moi je suis le pion qu'il bouge à sa guise... pour son plaisir.
Và tôi là con tốt mà ông ta sẽ di chuyển nếu thấy hài lòng.
Rois et pions.
Vua và những con tốt.
À la fin d'Half-Life 2, le Dr Breen dit à Gordon Freeman qu'il « est un pion docile pour ceux qui le contrôlent » et lui demande « Saviez-vous que votre contrat était ouvert au plus offrant ? ».
Trong Half-Life 2, Doctor Breen nói với Gordon Freeman rằng Gordon đã "tự chứng tỏ mình là một con chốt tốt trong tay kẻ điều khiển anh ta" và cảnh báo Freeman rằng "cái hợp đồng của mày đã mở cho người đấu giá cao nhất".
J'en ai marre d'être un pion dans son jeu.
Tôi không muốn làm con cờ trong trò chơi của lão nữa.
Tu es un pion dans un jeu bien plus grand.
Anh chỉ là một con tốt trong một trò chơi lớn hơn mà thôi.
La caméra de Pioneer 11 prend la seule image correcte de Io, montrant sa région polaire nord.
Camera trên tàu Pioneer 11 đã chụp được bức ảnh tốt duy nhất về Io, vùng cực bắc của vệ tinh này.
En 1958, il coécrit Xinjiang : Pion ou Pivot avec Allen S. Whiting.
Năm 1958, ông cùng viết quyển Sinkiang: Pawn or Pivot với Allen S. Whiting.
Cet appel est le pion que j'avance.
đây chỉ đơn giản bước đi của tôi thôi
Des décennies plus tard, Tu es toujours son pion sur l'échiquier.
cô vẫn là con tốt của gã đàn ông đó.
Aux États-Unis, elle chante dans plusieurs chœurs de musique du monde, et fréquente l'école secondaire à la Pioneer Valley Performing Arts Charter Public School.
Tại Hoa Kỳ, cô đã hát trong một số ca đoàn âm nhạc thế giới và học trung học tại Trường Công lập Nghệ thuật Biểu diễn Pioneer Valley.
La première sonde à visiter Saturne est Pioneer 11 en 1979 : elle permet de déterminer que Titan était probablement trop froid pour héberger toute forme de vie.
Tàu vũ trụ đầu tiên tới hệ Sao Thổ là Pioneer 11 năm 1979, nó xác định rằng Titan dường như quá lạnh để phát sinh sự sống.
Ceux qui parmi nous sont en minorité, et qui sont invitées à prendre part à ces projets, peuvent aussi refuser d'être incluses jusqu'à ce que plus d'entre nous puissent casser ce plafond de verre, et arrêtions d'être traitées comme des pions.
Số phụ nữ này không được đánh giá đúng, nếu được mời tham gia vào các dự án như thế, họ cũng nên từ chối để tránh bị xem thường cho tới khi có nhiều phụ nữ hơn vượt mọi giới hạn thăng tiến, và chúng ta không còn bị động nữa.
6 Le service de pionner est aussi une “ école de la vie ”.
6 Công việc tiên phong cũng dạy chúng ta nhiều năng khiếu quý giá khác hữu ích cho đời sống.
Tu es un pion dans un jeu de rois.
Anh chỉcon tốt trong ván cờ của các nhà vua thôi.
Le vieil homme n'est qu'un pion.
Ông già chỉ là con tốt thí.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.