piston trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piston trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piston trong Tiếng pháp.

Từ piston trong Tiếng pháp có các nghĩa là pittông, sự che chở, sự gửi gắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piston

pittông

noun (cơ khí, cơ học) pittông)

sự che chở

noun (nghĩa bóng) sự gửi gắm; sự che chở (của quan thầy)

sự gửi gắm

noun (nghĩa bóng) sự gửi gắm; sự che chở (của quan thầy)

Xem thêm ví dụ

Retirez la flamme et versez de l'eau, ou laissez refroidir, et le piston redescend.
bỏ ngọn lửa đi và đổ nước vào hoặc để nó nguội bớt, xi lanh đẩy xuống
Nous pistons cette ligne partout où elle est raccordée.
Chúng tôi đang lần theo đường dây này đến mọi địa điểm mà nó kết nối.
Elle continua à privilégier les moteurs à pistons comme solution de remplacement de la turbine à vapeur jusqu'à la classe Nevada en 1912.
Mỹ tiếp tục sử dụng động cơ chuyển động qua lại thay vì động cơ turbine cho đến lớp Nevada, đặt lườn vào năm 1912.
Le 3 décembre 1942, les USAAF lancent un appel d'offres pour un avion de chasse de taille réduite à moteur à pistons.
Ngày 3/12/1942, USAAF đưa ra một Hồ sơ mời thầu (RfP - Request for Proposals) cho một mẫu máy bay tiêm kích trang bị động cơ piston cỡ nhỏ.
Puis on a créé une sphère d'à peu près cette taille, entourée de 14 pistons qui compresseront le liquide.
Sau đó tạo ra khối cầu nhỏ, cỡ khoảng như thế này, với 14 pit-tông xung quanh, và cái này sẽ nén chất lỏng.
Puis vous avez des pistons, actionnés par pression situés à l'extérieur, et qui compressent le métal en fusion autour du plasma. Ainsi ça chauffe, comme un laser, et ça fait de la fusion.
Thêm vào đó, có vài pit-tông được kiểm soát bằng áp suất nén từ ngoài vào, sẽ nén kim loại lỏng xung quanh plasma và nén nó, làm nóng lên, giống như laser, và tạo nên hợp hạch.
Il a ajouté des guides linéaires pour le mouvement des pistons, il a ajouté un condenseur pour refroidir la vapeur en dehors du cylindre, il a créé le moteur double-action, ce qui a doublé sa puissance.
Ông đã thêm hướng dẫn chuyển động tuyến tính mới tới các piston 1 bình ngưng tụ để làm mát hơi nước bên ngoài xi-lanh ông đã làm cho động cơ hoạt động kép và tạo công suất kép
La bataille des Pistons.
Cuộc chiến trên không.
Heureusement, le Dr Felix Wankel a inventé le moteur à piston rotatif.
May mắn là, tiến sĩ Felix Wankel đã phát minh động cơ pít tông quay.
Rare Bear est également détenteur de nombreux records, incluant le record mondial de vitesse de 1989 (catégorie moteur à piston) sur 3 km à plus de 850 km/h, et le record de vitesse ascensionnelle en 1972, 3 000 mètres en 91,9 secondes, récupérant le record de 1946 cité plus haut,,.
Rare Bear cũng lập nhiều kỷ lục khác, bao gồm kỷ lục thế giới về tốc độ bay 3Km dành cho máy bay động cơ piston là 850,26 km/h (528,33 dặm mỗi giờ) lập vào năm 1989, và một kỷ lục mới về tốc độ lên cao 3.000 m trong 91,9 giây lập vào năm 1972, phá kỷ lục cũ vào năm 1946 như đã nêu ở trên.
Beaucoup de gens pouvaient réparer eux-mêmes leur voiture en rectifiant les soupapes, en remplaçant les segments des pistons, en mettant de nouvelles plaquettes de frein et en utilisant une quantité généreuse de ficelle d’emballage.
Nhiều người đã có thể tự sửa xe của mình bằng cách tháo vỏ ngoài của van máy, thay vòng đai ở pít tông, lắp đai thắng vào, và dùng nhiều dây kim loại quấn mọi thứ lại.
L'intercepteur à haute altitude Su-7, à propulsion mixte (fusées et moteur à pistons), est basé sur le prototype monoplace du Su-6.
Máy bay đánh chặn Su-7 2 động cơ (tên lửa và pít-tông) được phát triển dựa trên mẫu Su-6 một chỗ.
Ça va être une grande machine d'environ 3 mètres de diamètre, avec du plomb liquide qui tourne à l'intérieur, un gros tourbillon au milieu, on met le plasma en haut et en bas, des pistons frappent les côtés, bang !, ça le compresse, ça produira de l'énergie, et les neutrons entreront dans le métal en fusion, qui ira dans une machine à vapeur faire tourner la turbine et une partie de la vapeur reviendra pour actionner le piston.
Nó sẽ là một chiếc máy lớn, với đường kính khoảng 3m, có chì lỏng xung quanh, xoáy lớn ở tâm, tạo ra thể plasma ở đỉnh và đáy, pit-tông tác động từ sườn. Bang! Nó nén, và sẽ tạo năng lượng, còn nơ-tron thì sẽ chảy ra cùng kim loại lỏng, đổ vào động cơ hơi nước để chạy tua-bin vài dòng hơi nước khác sẽ được dẫn trở lại để kích pit tông.
Quand on le compresse, il a tendance à se tordre comme ça, donc la synchronisation des pistons doit être excellente. Et pour ça nous utilisons des systèmes de contrôle qui n'existaient pas en 1970. Mais aujourd'hui la nouvelle électronique rend tout ça possible.
Khi bị nén, nó có xu hướng phình ra, như thế này, vì vậy cần tính toán thời gian của pit tông chính xác nên chúng tôi sử dụng vài hệ thống điều khiển, những năm 1970 thì không dám mơ, nhưng giờ thì có thể, bằng điện tử vừa đẹp vừa mới.
Faire pivoter le bras à l'aide d'ATC inverse jusqu'à ce que les outils peuvent être facilement atteint et supprimé en poussant vers le bas sur les pistons de la libération
Xoay tay bằng cách sử dụng ATC ngược lại cho đến khi các công cụ có thể dễ dàng đạt được và loại bỏ bằng cách đẩy trên plungers phát hành
L'infection pourrait saccager son corps comme des fans des Pistons après un match.
Cậu không cho nó chạy ECMO, nhiễm trùng có thể chạy khắp người nó như dân ta đổ đi xem Đại lễ nghìn năm.
Cependant, le Boeing B-47 Stratojet, qui ne serait pas disponible avant 1953, ne dispose pas du rayon d'action suffisant pour atteindre l'URSS depuis les États-Unis sans ravitaillement en vol et ne peut pas emporter la première génération de bombes H. Les autres bombardiers à pistons, comme le B-29 ou le B-50, ne peuvent pas non plus remplir cette mission.
Nhưng kiểu máy bay ném bom phản lực tương đương, chiếc B-47 Stratojet, chưa được đưa vào hoạt động cho đến tận năm 1953, mà nó cũng không đủ tầm bay xa để tấn công đất nước Xô Viết từ lục địa Bắc Mỹ và cũng không thể mang trái bom khinh khí thế hệ đầu tiên khổng lồ (cũng giống như những chiếc máy bay ném bom khác của Mỹ vào lúc đó như chiếc B-29 Superfortress và phiên bản sau đó là chiếc B-50).
Ensuite, supprimez les deux blocs d'expédition axe x maintenant le piston en place dans la direction de l'axe des abscisses
Tiếp theo, loại bỏ hai trục x vận chuyển khối giữ ram tại chỗ theo hướng trục x
Le Grumman F9F Panther et le McDonnell F2H Banshee ont alors largement remplacé le Bearcat au sein de l'US Navy, leurs performances et d'autres avantages éclipsant définitivement les chasseurs à moteurs à pistons.
Chiếc Grumman F9F Panther và McDonnell F2H Banshee đã thay thế hầu hết những chiếc Bearcat trong phục vụ với Hải quân Mỹ, do tính năng bay và các ưu thế khác vượt trội hơn những chiếc máy bay tiêm kích động cơ piston.
Il a gagné trois Piston Cups!
Ông ấy đã giành được 3 cúp Piston!
Tout le monde pensait que j'étais pistonné ».
Ý thần xem ra tất phá được giặc".
La grande surface alaire et la possibilité de lancer, en plus des moteurs à pistons, les quatre réacteurs, offrent au B-36 une large marge entre la vitesse limite et la vitesse maximale à ces altitudes.
Diện tích cánh rộng và tùy chọn tăng cường thêm động cơ phản lực cho phép chiếc B-36 có một biên độ rộng giữa Tốc độ chòng chành (VS) và tốc độ tối đa (VNE) tại các độ cao.
Et je sais que je serais juste un nom de plus dans une pile de CV s'il n'y a personne pour me pistonner.
Và tớ biết tớ sẽ nằm trong một chồng hồ sơ nếu tớ không nhận được một sự can thiệp.
Projet 152 : Version propulsée par un moteur à piston Daimler-Benz DB.600H.
Project 152: Phiên bản đề xuất với động Daimler-Benz DB.600H.
Tu as été admis par piston.
Cháu phải biết là ta đã phải hạ mình gọi điện để cho cháu vào trường đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piston trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.