piton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piton trong Tiếng pháp.

Từ piton trong Tiếng pháp có các nghĩa là đinh khuy, chỏm, chỏm núi, đinh trèo núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piton

đinh khuy

noun

chỏm

noun

chỏm núi

noun

đinh trèo núi

noun

Xem thêm ví dụ

Ce piton est un endroit idéal pour notre poste radar principal.
Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar.
35 Les fils de Michée furent Pitôn, Mélek, Taréa et Achaz.
+ 35 Các con trai Mi-chê là Phi-thôn, Mê-léc, Ta-rê-a và A-cha.
En tirant, vous faites sortir un piton, et un fil d'acier conçu pour supporter votre poids.
Bắn và móc rời theo sau là sợi dây. Độ bền cao được thiết kế để chịu được sức nặng của anh.
41 Les fils de Michée furent Pitôn, Mélek, Taréa et Achaz.
+ 41 Các con trai Mi-chê là Phi-thôn, Mê-léc, Tha-rê-a và A-cha.
Alors nous allons très loin, jusqu'au sommet d'une montagne, dans l'idée que de nous percher sur un piton va forcément nous donner le répit dont nous avons besoin pour mettre de l'ordre dans notre quotidien chaotique, et nous retrouver à nouveau.
Thế là ta đi thật xa đến 1 đỉnh núi, nghĩ rằng ẩn mình ở một nơi nào đó chắc chắn sẽ có thời gian nghỉ ngơi mà ta cần để sắp xếp lại những lộn xộn, những thứ điên cuồng hằng ngày, và tìm lại bản thân ta lần nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.