pitié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pitié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pitié trong Tiếng pháp.

Từ pitié trong Tiếng pháp có các nghĩa là lân tuất, lòng thương, lòng thương hại, tình thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pitié

lân tuất

noun

lòng thương

noun

Les instincts administratifs de Jack ne sont pas souvent influencés par la pitié.
Bản năng điều hành xuất sắc của Jack không thường hay bị lòng thương hại kìm nén.

lòng thương hại

noun

Les instincts administratifs de Jack ne sont pas souvent influencés par la pitié.
Bản năng điều hành xuất sắc của Jack không thường hay bị lòng thương hại kìm nén.

tình thương

noun

Xem thêm ví dụ

Il a eu pitié des foules parce qu’ “ elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ”.
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
Non, pitié!
Ko, làm ơn đi,
Voyant les foules, il en eut pitié, car elles étaient dépouillées et disséminées, comme des brebis sans berger.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
C’est pourquoi Isaïe déclare : “ Que le méchant quitte sa voie et l’homme malfaisant ses pensées ; qu’il revienne vers Jéhovah, qui aura pitié de lui, à notre Dieu, car il pardonnera largement. ” — Isaïe 55:7.
Do đó, Ê-sai nói: “Kẻ ác khá bỏ đường mình, người bất-nghĩa khá bỏ các ý-tưởng; hãy trở lại cùng Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ thương-xót cho, hãy đến cùng Đức Chúa Trời chúng ta, vì Ngài tha-thứ dồi-dào”.—Ê-sai 55:7.
2 Jéhovah a détruit sans pitié toutes les habitations de Jacob.
2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn.
Non, je t'invite pas par pitié.
Không, nó không phải hẹn hò thương hại.
Elle n'a rien à voir Navez-vous pas pitié?
Làm gì thì làm, nhưng hãy để cô ấy đi!
Il ‘ en eut pitié, parce qu’ils étaient dépouillés et éparpillés comme des brebis sans berger ’.
Ngài “động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”.
Et je n'aurai aucune pitié.
Và ta sẽ không nhân từ gì với ngươi đâu.
” Que dire encore du cauchemar vécu par les victimes d’assassins sans pitié ou de tueurs en série, tels ceux arrêtés en Grande-Bretagne, qui ont “ enlevé, violé, torturé et tué en toute impunité pendant 25 ans ” ?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
Par pitie!
Thôi đi.
(Luc 9:11.) Remarquez qu’il est pris de pitié avant de connaître leur réaction à son enseignement.
(Lu-ca 9:11) Hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su đã động lòng thương xót ngay cả trước khi thấy phản ứng của người ta đối với những điều ngài dạy.
Pourquoi Jésus éprouve- t- il de la pitié pour les foules nombreuses qui le suivent?
Tại sao Giê-su thương xót đoàn dân đông đi theo ngài?
Ayez de la pitié.
Xin hãy thương xót.
Si tu peux faire quelque chose, aie pitié de nous et aide- nous.
Nhưng nếu Thầy có thể làm gì được, xin thương tình và giúp chúng tôi”.
Pas de pitié pour les renégats.
Chúng ta không đưa một xu nào cho những kẻ không trung thành.
J'ai eu pitié d'eux.
Tôi không thể bỏ họ lại đó.
L'équipe Alpha réintègre le Pit.
Đội Alpha sẽ quay lại Hang Quỷ.
Dieu ait pitié de nous.
Xin Chúa thương xót tất cả chúng con.
Il ‘ avait pitié des foules, parce qu’elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ’. (Matthieu 9:36.) Le récit concernant la veuve indigente montre que ce qui a impressionné Jésus, ce ne sont pas les grosses offrandes des riches, qui donnaient “ de leur superflu ”, mais l’offrande infime de la veuve.
(Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này.
Car il dit à Moïse : ‘ J’aurai pitié de qui j’ai pitié, et j’aurai compassion de qui j’ai compassion. ’ [...]
Vì Ngài phán cùng Môi-se rằng: Ta sẽ làm ơn cho kẻ ta làm ơn, ta sẽ thương-xót kẻ ta thương-xót...
Jéhovah dit : “ Dans mon indignation je t’aurai frappée, mais dans ma bienveillance j’aurai vraiment pitié de toi.
Đức Giê-hô-va nói: “Khi ta giận, có đánh ngươi, nhưng nay ta ra ơn thương-xót ngươi”.
L'affirmation centrale de ces canons est que Dieu est capable de sauver tout être humain dont il a pitié et que ses efforts ne sont pas entravés par l'impiété ou l'incapacité des hommes.
Năm Luận điểm Calvin xác định rõ ràng rằng Thiên Chúa có quyền năng cứu rỗi bất cứ ai mà ngài thương xót, và không hề bị tác động bởi đời sống tội lỗi hoặc sự bất lực của con người.
“ Pris de pitié, dit la Bible, Jésus leur toucha les yeux, et aussitôt ils purent voir.
Kinh Thánh nói: “Đức Chúa Jêsus động lòng thương-xót, bèn rờ đến mắt họ; tức thì hai người thấy được”.
Charité, pitié, abstinence, et bénévolat était tous mes affaires
Từ thiện, khoan dung, kiên nhẫn và hào phóng là công việc kinh doanh

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pitié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.