pivoine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pivoine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pivoine trong Tiếng pháp.

Từ pivoine trong Tiếng pháp có các nghĩa là Chi Mẫu đơn, mẫu đơn, cây mẫu đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pivoine

Chi Mẫu đơn

noun (Plante)

mẫu đơn

noun

Tu sais bien que ces pivoines craignent la pluie.
Con biết là loại mẫu đơn đặc biệt này sợ nước mưa mà.

cây mẫu đơn

noun (thực vật học) cây mẫu đơn)

Tout ça pour quelques malheureuses pivoines!
Chỉ có vài cây mẫu đơn, đâu cần phải lớn chuyện?

Xem thêm ví dụ

Tout ça pour quelques malheureuses pivoines!
Chỉ có vài cây mẫu đơn, đâu cần phải lớn chuyện?
En 1994, la pivoine fut proposée à nouveau comme « fleur nationale » après un sondage dans tout le pays, mais le Congrès National du Peuple ne ratifia pas ce choix.
Năm 1994, hoa mẫu đơn đã được đề nghị làm quốc hoa sau một cuộc trưng cầu dân ý khắp toàn quốc, nhưng Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc đã thất bại trong việc thông qua sự lựa chọn này.
Le festival de la pivoine (mudan Huahui) est un festival de fleurs important qui se tient chaque année à Luoyang du 10 au 15 avril et qui attire les foules dans la ville et le Temple du Cheval Blanc.
Lễ hội hoa mẫu đơn (Mudan Huahui) là một lễ hội hoa quan trọng, được tổ chức tại Lạc Dương mỗi năm vào ngày 10-ngày 25 Tháng 4 và thu hút đám đông lớn đến thành phố và đền Bạch Mã.
Tu sais bien que ces pivoines craignent la pluie.
Con biết là loại mẫu đơn đặc biệt này sợ nước mưa mà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pivoine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.