planejamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planejamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planejamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ planejamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kế hoạch, hoạch định, chương trình, sơ đồ, đề án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planejamento
kế hoạch(plan) |
hoạch định(planning) |
chương trình(plan) |
sơ đồ(plan) |
đề án(plan) |
Xem thêm ví dụ
1: Hitler direciona seus generais no planejamento da invasão da Dinamarca e da Noruega. 1: Adolf Hitler chỉ định các tướng lĩnh trong kế hoạch tấn công Đan Mạch và Na Uy. |
Por exemplo, um app de edição de filmes pode editar seu vídeo e enviá-lo para seu canal do YouTube, já um app de planejamento de eventos pode criar eventos no seu Google Agenda com sua permissão. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Daí ele ampliou essa verdade básica dizendo que os mortos não podem amar nem odiar e que “não há trabalho, nem planejamento, nem conhecimento, nem sabedoria na Sepultura”. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
“Não há trabalho, nem planejamento, nem conhecimento, nem sabedoria no Seol [a sepultura], o lugar para onde vais.” — Eclesiastes 9:10. “Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10). |
(Eclesiastes 9:11) O dinheiro é “para proteção”, e um planejamento cuidadoso muitas vezes pode prevenir dificuldades. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
Mas ele discerniu corretamente que o desenvolvimento de seu próprio corpo era prova da existência de planejamento. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
É preciso bom planejamento e esforço para realizar o máximo durante o tempo em que estamos no serviço de campo. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Com um pouco de planejamento, poderemos também encontrar tempo para nos preparar para o Estudo de Livro de Congregação e o Estudo de A Sentinela. Với sự sắp xếp, chúng ta cũng có thể dành thì giờ để chuẩn bị cho Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh và Buổi Học Tháp Canh. |
(Revelação [Apocalipse] 4:11) Em todo lugar, vê provas de planejamento inteligente. (Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh. |
Com bom planejamento, a sua congregação também poderá usufruir essas bênçãos. Với sự trù tính thích hợp, hội thánh bạn cũng có thể hưởng được những ân phước đó. |
Como pode o bom planejamento nos tornar pessoas que dão de bom grado? Dự tính tốt có thể giúp chúng ta thế nào để chúng ta trở nên người ban cho cách vui lòng? |
Vôos sobre oceanos imensos, travessias por extensos desertos e viagens de um continente ao outro exigem um cuidadoso planejamento para garantir uma chegada segura ao destino programado. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Foi um tema central de planejamento nazista para a expansão do pós-guerra do Estado e da civilização alemã. Đó là một chủ đề trung tâm của kế hoạch của Đức Quốc xã cho việc mở rộng sau chiến tranh của nhà nước và nền văn minh Đức. |
Uma meta de verdade envolve planejamento, adaptação e esforço. Mục tiêu thực tế đòi hỏi bạn cần lên kế hoạch, linh động, và điều không thể thiếu là bỏ ra công sức để hoàn thành. |
E mais do que isso, recebi a garantia de que isso nunca havia passado da faze de planejamento. Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch |
No verão de 1941, depois de muitos meses de planejamento com oração, Marion e eu havíamos economizado algum dinheiro, e compramos um furgão de viagem, de cinco metros e meio, em que a nossa família podia morar. Vào mùa hè năm 1941, sau nhiều tháng cầu nguyện và thu xếp, hai vợ chồng chúng tôi dành dụm được một ít tiền nên mua được một xe moóc dài 5 mét rưỡi đủ để cả nhà sống trong đó. |
A esterilização tem-se tornado o método de planejamento familiar mais usado. Triệt sản đã trở nên phương pháp thông dụng nhất trong việc kế hoạch hóa gia đình. |
Requer planejamento, em especial da parte dos pais. Cần có sự suy tính và sắp xếp trước, nhất là về phía các bậc cha mẹ. |
"O planejamento equivocado desses residenciais resultou nos problemas que temos presenciado. Những điều kiện của phong trào ấy là kết quả của những tiền đề hiện đang tồn tại". |
Clipping Planejamento. Tập tinPlanet. |
Muito tempo, planejamento e esforço são necessários para conquistar cada prêmio de progresso no programa escoteiro, que na África do Sul não é patrocinado pela Igreja. Rất nhiều thời giờ, sự hoạch định và nỗ lực đặt vào mỗi phần thưởng khi ta thăng tiến trong chương trình Hướng Đạo, mà chương trình này ở Nam Phi không được Giáo Hội bảo trợ. |
É verdade que usar energia de forma inteligente exige esforço e planejamento, mas os benefícios compensam. Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích. |
E talvez exija muito empenho e bom planejamento ter uma noite de Adoração em Família regular, agradável e significativa. Chúng ta có thể phải nỗ lực và khéo sắp xếp để gia đình có buổi tối thờ phượng đều đặn, thích thú và bổ ích. |
Em museus, planejamentos de exposição precisam ser limitados, com o intuito de evitar a deterioração por intempéries e poluição. Trong các thiết lập của bảo tàng, thời gian trưng bày phải được giới hạn để tránh sự xuống cấp do tiếp xúc với ánh sáng và ô nhiễm môi trường. |
A pesquisa de viagem usa os voos, hotéis e Coisas legais para fazer que você visualizou e salvou recentemente para ajudar no planejamento de viagens futuras. Tùy chọn tìm kiếm thông tin du lịch sử dụng thông tin về chuyến bay, khách sạn và Điểm tham quan bạn đã tìm kiếm gần đây và lưu lại để giúp bạn lên kế hoạch cho các chuyến đi sắp tới của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planejamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới planejamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.