planeta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planeta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planeta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ planeta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hành tinh, 行星. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planeta
hành tinhnoun Quando eu era da sua idade, Plutão era um planeta. Hồi tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh. |
行星noun |
Xem thêm ví dụ
E nós, hoje, aqui no Exeter, estamos na extremidade mais distante do planeta. Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. |
Hoje — mil milhões de ocupações, uma em cada seis pessoas do planeta. Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh. |
2011 QF99 é, assim, um centauro capturado há algum tempo por Urano e que permanecerá temporariamente como um troiano deste planeta. 2011 QF99 do đó là một Troia Sao Thiên Vương tạm thời—một centaur bị bắt giữ không lâu trước đó. |
Lembrem-se da tentativa internacional ambientalista de maior êxito do século XX, o Protocolo de Montreal, em que os países do planeta se uniram para proteger o planeta dos efeitos nocivos dos químicos que destroem o ozono, usados naquela época nos condicionadores de ar, nos frigoríficos e noutros aparelhos de refrigeração. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
A 3 de Junho de 2014, o rover Curiosity pousado em Marte observou o planeta Mercúrio a transitar o Sol, marcando a primeira vez que humanos observaram um trânsito planetário a partir de um corpo celestial para além da Terra. Vào ngày 3 tháng 6 năm 2014, tàu thăm dò Curiosity ở Sao Hỏa đã quan sát được Sao Thủy đi qua Mặt Trời, đánh dấu lần đầu tiên hiện tượng quá cảnh thiên thể được quan sát từ một thiên thể bên ngoài Trái Đất. |
Os planetas formam-se num processo acidental da formação das estrelas, a partir do mesmo gás que as próprias estrelas. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
A nossa vida é curta, e o nosso tempo neste planeta é muito precioso. Só nos temos uns aos outros. " Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác. |
O núcleo de Vénus é, como o da Terra, pelo menos parcialmente líquido, porque os dois planetas têm se resfriado mais ou menos na mesma taxa. Giống như Trái Đất, lõi Sao Kim ít nhất ở trạng thái lỏng một phần bởi vì hai hành tinh có quá trình lạnh/tiêu tán nhiệt bên trong với cùng một tốc độ. |
De facto, o cérebro dos bebés parece ser o computador de aprendizagem mais poderoso do planeta. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Quero entrevistá-la antes do " Daily Planet ". Tôi muốn nói chuyện với cô ta trước tờ Planet. |
Trabalho, Somos abençoados — tal como referiu Carl — com tecnologia que nos permite trabalhar todos os minutos de todos os dias, em qualquer lugar do planeta — exceto no Hotel Randolph. Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph. |
Afinal, estamos aqui para sonharmos todos juntos, para trabalharmos todos juntos, para lutarmos juntos contra a alteração climática, para protegermos juntos o nosso planeta. Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta. |
Embora existam opiniões diferentes sobre o futuro de nosso planeta, uma coisa é certa: a Terra é incomparável. Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo. |
A precisão das órbitas dos planetas também nos pode levar a pensar, como no caso de Voltaire, que o Criador deve ser um Grande Organizador, um Relojoeiro Mestre. — Salmo 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
O olho humano é uma das máquinas mais poderosas do planeta. Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ. |
Dúzias de naves espaciais não tripuladas, como sondas orbitais e rovers, foram enviadas para Marte pela União Soviética, Estados Unidos, Europa e Índia para estudar a superfície, o clima e a geologia do planeta. Bài chi tiết: Thám hiểm Sao Hỏa Hàng tá tàu không gian, bao gồm tàu quỹ đạo, tàu đổ bộ, và robot tự hành, đã được gửi đến Sao Hỏa bởi Liên Xô, Hoa Kỳ, châu Âu, và Nhật Bản nhằm nghiên cứu bề mặt, khí hậu và địa chất hành tinh đỏ. |
Veremos as culturas à medida que crescem nos campos em todos os campos agrícolas do planeta, todos os dias, e poderemos ajudar a melhorar as colheitas. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
Eu tinha ouvido dizer que havia tintas de roupa ou que o processo de criação destes rtigos eram nocivos para as pessoas e para o planeta. Por isso, fiz uma pesquisa e descobri que, mesmo depois de serem tingidas, há um resíduo que tem um impacto negativo no ambiente. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Seu planeta é bem pequeno. Hành tinh ngươi bé tí tẹo thế. |
Ao ordenar os sólidos corretamente —octaedro, icosaedro, dodecaedro, tetraedro, cubo— Kepler descobriu que as esferas podiam ser posicionadas em intervalos correspondentes (dentro dos limites de acurácia das observações astronômicas disponíveis) ao tamanho relativo de cada trajetória planetária, assumindo-se que os planetas giram em torno do Sol. Bằng việc sắp xếp các khối đa diện - bát diện, nhị thập diện, thập nhị diện, tứ diện, khối lập phương - Kepler đã tìm ra được rằng các quả cầu có thể được đặt tại các khoảng tương ứng với (với sự giới hạn độ chính xác do những quan sát thời đó) các kích thước tương đối của mỗi đường của mỗi hành tinh, giả sử hành tinh quay quanh Mặt Trời. |
Pensem no planeta como um corpo humano em que todos nós vivemos. Nghĩ về hành tinh này như một cơ thể sống mà ta trú ngụ. |
O consenso entre cientistas é que a antiga atmosfera terrestre possuía quantidades maiores de gases do efeito estufa (tais como dióxido de carbono, metano e/ou amônia) do que atualmente, tornando possível estocar calor suficiente para compensar pela menor quantidade de energia solar recebida pelo planeta. Các cuộc tranh luận giữa các nhà khoa học rằng khí quyển của Trái Đất trẻ chứa nhiều khí nhà kính (như carbon dioxit, metan và amoniac) hơn hiện tại, các khí này giữ nhiệt đủ để làm cân bằng nhiệt độ Trái Đất từ một lượng nhỏ năng lượng mặt trời đi đến Trái Đất. |
Sempre pensei que, se me escravizassem, seria por uma espécie avançada de outro planeta. Não por um borracho de Glendale. Tao luôn nghĩ nếu tao có làm nô lệ thì tao sẽ làm nô lê cho 1 hành tinh với những giống loài vượt trội chứ ko phải cho cô em nào đó đến từ Glendale. |
Se olharem para os oito milhões de espécies com quem partilhamos este planeta, pensem neles todos como sendo 4 mil milhões de anos de evolução. Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa. |
Mas não é preciso estar na frente de batalha para ter a sensação que o planeta enlouqueceu. Các bạn chẳng cần ra tiền tuyến mới nhận thấy hành tinh của chúng ta đang vượt ngoài tầm kiểm soát. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planeta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới planeta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.