plaquette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaquette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaquette trong Tiếng pháp.

Từ plaquette trong Tiếng pháp có các nghĩa là sách mỏng, thẻ, biển nhỏ, tấm nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaquette

sách mỏng

noun

thẻ

noun

biển nhỏ

noun

tấm nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Bien que ces versets ne soient pas formulés dans un langage médical, les Témoins considèrent qu’ils condamnent les transfusions de sang total, de concentrés érythrocytaires et de plasma, ainsi que l’administration de globules blancs et de plaquettes.
Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu.
Par respect pour la loi divine, ils refusent également les quatre composants majeurs du sang : les globules rouges, les globules blancs, les plaquettes et le plasma.
Vì tôn trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, họ cũng không nhận bốn thành phần chính của máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Des plaquettes s’agglutinent aux tissus autour de la plaie, formant un caillot de sang et refermant les vaisseaux sanguins.
Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại.
Les plaquettes forment immédiatement un clou qui bloque le saignement : c'est l'hémostase primaire.
Tiểu cầu lập tức tạo nút chặn cầm máu tại vết thương; đây chính là quá trình cầm máu ban đầu.
Nous croyons que le commandement biblique de ‘ s’abstenir du sang ’ inclut les transfusions de sang total ou d’un de ses composants majeurs (plasma, globules rouges, globules blancs et plaquettes).
Chúng ta tin rằng mệnh lệnh của Kinh Thánh ‘phải kiêng huyết’ tuyệt đối cấm việc tiếp máu nguyên chất hoặc các thành phần chính yếu của máu (huyết thanh, hồng cầu, bạch cầu, và tiểu cầu).
16 Comme l’indiquent les paragraphes 11 et 12, les Témoins de Jéhovah n’acceptent pas les transfusions de sang total ni de l’un de ses quatre composants principaux : le plasma, les globules rouges, les globules blancs et les plaquettes.
16 Như đã đề cập trong đoạn 11 và 12, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu toàn phần hoặc những thành phần chính—huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Comme le plasma, les autres composants majeurs (globules rouges, globules blancs et plaquettes) peuvent être fractionnés.
Giống như huyết tương có thể là gốc của nhiều phần chiết, những thành phần chính khác (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) có thể được phân tích thành những phần nhỏ hơn.
Les spécialistes ne comprennent pas tous les mécanismes, mais on observe que l’aspirine diminue l’adhésivité des plaquettes sanguines et ralentit de ce fait la formation de caillots.
Mặc dù sự hiểu biết chưa được hoàn chỉnh, bằng chứng cho thấy aspirin làm các tiểu cầu trong máu bớt dính lại với nhau, do đó ức chế tiến trình máu đóng cục.
J'injecte les plaquettes de Khan dans les tissus nécrosés d'un hôte.
Tôi đang tiêm tiểu cầu của Khan vào mô chết của vật chủ hoại tử.
Thérapie cellulaire (cellules souches), thérapie cellulaire (autres cellules), thérapie génique et formes similaires de médecine régénératrice, plasma riche en plaquettes, biohacking, produits et kits de thérapie génique à utiliser soi-même
Liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp tế bào (không phải tế bào gốc), liệu pháp gen và các dạng tương tự của y học tái tạo, liệu pháp dùng huyết tương giàu tiểu cầu, công nghệ bẻ khóa sinh học, sản phẩm kỹ thuật di truyền tự làm (DIY) và bộ dụng cụ trị liệu gen.
Les cellules sont assez endommagées, et le taux de plaquettes est très bas.
Có vài sự tổn hại nghiêm trọng ở tế bào. Và lượng tiểu cầu cực thấp.
Steven, je veux que vous lisiez cette plaquette.
Steven, tôi muốn anh xem qua cái này.
Les globules blancs sont les plus lourds, puis les rouges, les plaquettes et le plasma.
Bạch cầu nặng nhất, sau đó là hồng cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Par conséquent, il faudra peut-être que tu expliques à ton médecin ta décision personnelle de ne pas accepter de transfusions de sang total ni d’un de ses quatre composants majeurs, c’est-à-dire les globules rouges, les globules blancs, les plaquettes et le plasma.
Vì thế, có lẽ bạn cần giải thích tại sao mình quyết định không chấp nhận tiếp máu toàn phần hoặc bốn thành phần chính của máu là hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Aujourd’hui, dans la plupart des cas, le produit transfusé n’est pas du sang total, mais l’un des composants majeurs du sang : 1) globules rouges, 2) globules blancs, 3) plaquettes ou 4) plasma, c’est-à-dire la partie liquide du sang.
Ngày nay, phần lớn việc truyền máu không phải là truyền máu nguyên chất mà truyền một trong những thành phần chính của máu: (1) hồng cầu; (2) bạch cầu; (3) tiểu cầu; (4) huyết tương (huyết thanh), phần dịch.
Tout le personnel médical concerné par mon cas sait- il qu’étant Témoin de Jéhovah je ne veux en aucun cas recevoir de transfusion sanguine (sang total, globules rouges, globules blancs, plaquettes, plasma) ?
Tất cả nhân viên y tế giúp chữa trị cho tôi có biết vì là Nhân Chứng Giê-hô-va, tôi không nhận tiếp máu (toàn phần, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương) trong bất cứ trường hợp nào không?
Si on vous prescrit un médicament ayant peut-être été fabriqué à partir de plasma, de globules rouges, de globules blancs ou de plaquettes, demandez :
Nếu bác sĩ kê đơn bất cứ thuốc nào có thể được bào chế từ huyết tương, hồng hoặc bạch cầu, hoặc tiểu cầu, hãy hỏi:
Et dès que je commence à leur parler de la plaquette, vous leur en donnez.
Và khi tôi nói về tài liệu, hãy đưa một trong số đó cho họ.
Et c’est aussi ne pas accepter de transfusions d’un des quatre composants majeurs du sang (les globules rouges, les globules blancs, les plaquettes et le plasma).
Điều này cũng bao gồm việc không chấp nhận truyền một trong bốn thành phần chính của máu là hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Mais les plaquettes chutent.
Nhưng tiểu cầu đang giảm.
Je voulais savoir pourquoi ces jeunes qui portaient une plaquette d’identification avaient quitté leur pays pour venir en Bulgarie et s’étaient plongés dans l’ambiance hostile à la religion qui y régnait.
Tôi muốn biết lý do tại sao những người trẻ tuổi có mang thẻ tên đã rời bỏ quê hương của họ để đến Bảo Gia Lợi và lao vào môi trường thù ghét tôn giáo nơi đây.
Ses plaquettes sont normales.
Lượng tiểu cầu bình thường.
(Actes 15:20.) Par conséquent, les Témoins de Jéhovah n’acceptent pas de transfusion de sang total ou de l’un de ses composants majeurs (les globules rouges, les globules blancs, les plaquettes et le plasma).
(Công 15:29) Vì thế, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận truyền máu nguyên chất hoặc bốn thành phần chính—đó là hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương.
Des plaquettes, on extrait des facteurs de croissance favorisant la cicatrisation.
Tiểu cầu có thể được xử lý để chiết ra một yếu tố làm lành vết thương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaquette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.