support de communication trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ support de communication trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ support de communication trong Tiếng pháp.

Từ support de communication trong Tiếng pháp có nghĩa là phương tiện truyền thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ support de communication

phương tiện truyền thông

(communication medium)

Xem thêm ví dụ

La Bible regorge de conseils pratiques sur la propreté, la communication, l’ardeur au travail, la manière de supporter la pauvreté et bien d’autres aspects de la vie.
Kinh Thánh cho vô số lời khuyên thực tiễn về sự sạch sẽ, cách giao tiếp, sự siêng năng, cách đối phó với cái nghèo và nhiều khía cạnh khác của đời sống.
Par exemple, ils peuvent se servir d’une méthode simple de communication par signes, combinée à des gestes et à des supports visuels.
Chẳng hạn, họ có thể sử dụng cách ra hiệu đơn giản kèm theo điệu bộ và các hình ảnh hay vật cụ thể.
Il permet une communication facile et libre entre des milliards de personnes et le support de bien des mouvements de protestations à travers le monde.
Nó cho phép hàng tỉ người khả năng giao tiếp tự do không chút giới hạn. Và nó cũng là cột trụ cho những người biểu tình khắp thế giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ support de communication trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.