poche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poche trong Tiếng pháp.

Từ poche trong Tiếng pháp có các nghĩa là túi, bao, bâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poche

túi

noun (compartiment d'un vêtement)

Quand le l’ai retiré de la poche, le soulagement m’a envahi.
Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người.

bao

noun

Celui qui a les poches les plus profondes l'emporte.
Người có hầu bao dày hơn sẽ thắng.

bâu

noun

Xem thêm ví dụ

Un marsupial est un mammifère avec une poche comme un kangourou.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
Le client corpulent bomba le torse avec une apparence de fierté et de petits tiré d'un journal sale et froissé de la poche intérieure de sa capote.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Du fond de ma poche.
Từ túi của tôi.
Et c'est en rentrant au Vietnam sur le bateau qu'il a croisé ma grand- mère, avec ses diplômes en poche, et qu'il a essayé de la séduire - ça a fini par marcher - et ensuite il est devenu ministre du premier gouvernement vietnamien indépendant en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Je n'ai pas eu besoin d'argent depuis que j'ai piqué l'argent de poche d'Archie en CE2.
Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba.
A en juger par le problème de l'arrestation de ces bandidas vous devriez peut être vérifier vos poches.
Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.
VOUS semble- t- il que vous n’avez jamais assez d’argent en poche ?
Bạn đã bao giờ cảm thấy mình không đủ tiền xài chưa?
Un homme apparaît avec le Saint Graal dans ses poches.
1 gã tự dưng xuất hiện với chiếc chén thánh trong người hắn.
Quand le l’ai retiré de la poche, le soulagement m’a envahi.
Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người.
Ma femme et moi avons appris à nos enfants l’importance de mettre de côté la dîme de ce qu’ils reçoivent chaque semaine, l’argent de poche, ou l’argent qu’ils gagnent en gardant des enfants ou en faisant autre chose.
Vợ tôi và tôi đã dạy con cái chúng tôi tầm quan trọng của việc dành tiền thập phân ra mỗi tuần khi chúng nhận được tiền tiêu vặt hay kiếm được tiền giữ trẻ hay làm những công việc đặc biệt.
Et après la comptée des couteaux, je vais en mettre un dans ma poche, et je vais revenir et te trancher la gorge bien comme il faut.
Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn.
Ils s'assirent et il a pris un maladroit petit paquet de papier brun de sa poche de manteau.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
À une extrémité, un tar ruminer était encore en l'agrémentant de son couteau de poche, se penchant sur et avec diligence travaillant loin à l'espace entre ses jambes.
Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.
♪ Qui n'a même pas deux sous dans sa poche
♪ Khi ông qua đời không một xu dính túi
Parce que les pixels sont, en ce moment, enfermés dans ces appareils rectangulaires qui rentrent dans nos poches.
Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta.
Certains physiciens pensent que le continuum espace- temps est littéralement infini, et qu'il contient un nombre infini d'univers dits de poche avec des propriétés différentes.
Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau
Le cerveau est enveloppé d'une poche appelée les méninges.
Bộ não được bao quanh bởi màng não.
Alors je me mets la main à la poche et je dis " Mes gars, allons acheter ce dont on a besoin. "
Họ đặt tay tôi vào ví tiền và nói, " chàng trai, hãy mua các thiết bị đi nào "
Les réponses résident dans la vessie, une poche ovale placée dans le bassin.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
31 L’attention de l’auditoire risque aussi de se détourner du message si l’orateur a les poches bourrées de stylos, de crayons, et d’autres articles.
31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ.
Ne réclamez ni friandises ni argent de poche.
Đừng vòi vĩnh bánh kẹo và tiền xài vặt.
C'est l'édition de poche.
Phiên bản bỏ túi.
Voici la première commission que j'ai jamais eu de peindre un portrait, et la gardienne est que humaine œuf poché qui a butted et m'a rebondi hors de mon héritage.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
Videz vos poches.
Lấy đồ trong túi ra hết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.