polluant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polluant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polluant trong Tiếng pháp.

Từ polluant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất gây ô nhiễm, chất làm ô nhiễm, gây ô nhiễm, làm ô nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polluant

chất gây ô nhiễm

adjective

chất làm ô nhiễm

adjective

gây ô nhiễm

adjective

Et pourtant, tous les jours nous polluons et surexploitons nos océans.
Vậy mà ngày nào chúng ta cũng nạo vét, gây ô nhiễm và đánh bắt quá mức.

làm ô nhiễm

adjective

Les émanations industrielles polluent l'air.
Khí thải từ nhà máy làm ô nhiễm không khí.

Xem thêm ví dụ

Et la qualité de l’air et les polluants de l’air ont un impact énorme sur la santé des poumons des patients asthmatiques, sur tous ceux qui ont une maladie respiratoire et nous tous en général.
chất lượng không khí cũng như các chất gây ô nhiễm không khí tác động rất lớn tới sức khỏe phổi của bệnh nhân hen, tới bất kỳ ai bị rối loạn hô hấp, và thực sự thì là tới tất cả chúng ta nói chung.
L'Agence de protection de l'environnement a classé ce groupe dans les polluants de première priorité, car il a été démontré qu'il était responsable de cancers et d'anomalies congénitales en tant que perturbateur endocrinien.
Cơ quan bảo vệ môi trường thậm chí đã xác định nhóm này là yếu tố gây ô nhiễm hàng đầu vì đó chính là nguyên nhân gây ung thư và dị tật bẩm sinh vì chúng phá vỡ các hormone.
En fait, la plupart des gens qui étudient la bioluminescence aujourd'hui se concentrent sur la chimie parce que ces composants sont extrêmement utiles pour développer des agents antibactériens, des médicaments pour lutter contre le cancer, pour tester la présence de vie sur Mars, détecter les polluants dans nos eaux, ce qui est ce pourquoi nous l'utilisons à l'ORCA.
Thực tế, hầu hết những người nghiên cứu phát quang sinh học ngày nay đều chú trọng đến hóa học, vì những hóa chất đang chứng mình giá trị tuyệt vời của chúng trong việc phát triển tác nhân kháng khuẩn, thuốc chống ung thư, kiểm tra sự sống trên sao Hỏa phát hiện ô nhiễm trong nguồn nước -- cũng chính là cách chúng ta dùng nó ở ORCA.
Dragonniers, lierres, caoutchoucs, spathiphyllums et yuccas sont aussi de très bons destructeurs de polluants atmosphériques.
Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm.
Vous pouvez faire un biosenseur de levure pour détecter des polluants dans l'eau.
Bạn có thể làm ra một dụng cụ kiểm duyệt sinh học từ men để phát hiện chất gây ô nhiễm trong nước.
Les 99 % du temps où un camion de pompier n'est pas garé là, les polluants sont filtrés.
Rằng 99 % thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
Il commence à fondre au- dessous du point d'ébullition de l'eau et n'élimine pas les polluants gras pour lesquels il est une éponge.
Chất dẻo bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ dưới nhiệt độ sôi của nước và không cho phép tạp chất gốc dầu bay hơi đi được mà nhựa thì hút rất nhiều tạp chất dầu.
Selon la géologie et le type de sol, le pompage et traitement peuvent être une bonne méthode pour diminuer rapidement des concentrations élevées en polluants.
Tùy thuộc vào địa chất và loại đất, bơm và xử lý có thể là một phương pháp tốt để giảm nhanh nồng độ các chất ô nhiễm.
Nous utilisons de vieilles technologies, sales et polluantes.
Chúng ta đều dùng những công nghệ cũ, lạc hậu và ô nhiễm.
Il est totalement silencieux et non- polluant.
Nó rất êm và không gây ô nhiễm
Ils déversent une quantité très importante de polluants dans l'océan.
Chúng thải ra 1 lượng lớn chất gây ô nhiễm vào đại dương.
Par exemple, les composés organiques volatiles sont des polluants chimiques qu'on trouve dans nos écoles, chez nous et au bureau.
Ví dụ, các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi là các chất hóa học gây ô nhiễm mà ta có thể tìm thấy ở trường học, ở nhà hay công sở.
Cependant, elle semble par la suite stagner, alors que son usage reste polluant et plus dangereux que les autres modes de transport.
Tuy nhiên, sự tăng này đã đình trệ ngay sau đó, trong khi việc sử dụng nó vẫn gây ô nhiễm và nguy hiểm hơn các phương thức giao thông khác.
Un exemple de l'impact des vents d'ouest se produit quand des panaches de poussière, originaires du désert de Gobi, se mélangent avec des polluants et se propagent sur de longues distances dans le sens du vent, soit vers l'Est, jusqu'en Amérique du Nord.
Những chùm bụi tương tự bắt nguồn từ sa mạc Gobi, chúng kết hợp với các chất gây ô nhiễm, lan tỏa khoảng cách lớn theo gió, về hướng đông, đến Bắc Mỹ.
Voici une carte de l'état de la situation, qui montre les polluants en jaune et vert, aggravée par les dernières inondations, les tempêtes subites, et la montée des eaux.
Và đây là bản đồ của tình trạng này, chỉ chất gây ô nhiễm bằng màu vàng và xanh, khuếch tán thêm bởi dòng chảy mới của sóng cồn và mực nước biển tăng.
J'ai supposé qu'elle vit dans un foyer normal avec un niveau de polluants de l'air moyen.
Tôi đã giả thiết rằng cô ấy sống trong một hộ gia đình tầm trung với các mức ô nhiễm không khí trung bình.
Bien que j'adore mon travail, je ne peux me réconcilier avec le fait que l'industrie textile est l'une des plus polluantes au monde.
Và trong khi nó có hiệu quả tôi không thể chấp nhận thực tế ngành công nghiệp dệt là một trong những ngành ô nhiễm nhất thế giới.
Supposons que l’usine doive payer à un fonds de gestion de l’eau, de manière hebdomadaire ou mensuelle, un certain montant qui dépend de la quantité de déchets réellement trouvée dans le lac ; elle recevra dans ce cas un bénéfice direct du fait, non seulement de réduire ses émissions de polluants dans le lac, mais même de les réduire suffisamment jusqu’à atteindre le niveau désiré de réduction de la concentration dans le lac.
Nói quản lý nhà máy phải trả tiền vào một quỹ quản lý nước, hàng tuần hoặc hàng tháng, tùy thuộc vào lượng chất thải thực tế được tìm thấy trong hồ; họ sẽ nhận được một lợi ích trực tiếp không chỉ từ việc giảm sản lượng chất thải của họ, nhưng phải giảm nó đủ để đạt được hiệu quả mong muốn của việc giảm nồng độ trong hồ.
Mai peu après, j’ai développé un tout nouveau modèle mathématique qui en gros quantifie l’effet de ces polluants environnementaux sur la santé des poumons des patients asthmatiques.
Nhưng không lâu sau đó, tôi đã phát triển một mô hình toán học mới lạ mà cơ bản định lượng ảnh hưởng của các chất ô nhiễm môi trường lên phổi của bệnh nhân hen.
« Ces polluants toxiques empoisonnent les plantes et les animaux marins, ainsi que les humains qui se nourrissent de ces plantes et animaux contaminés », dit l’Encyclopedia of Marine Science.
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”.
Même si une pollution crée des dommages, une fois que la source polluante disparaît, un nouvel écosystème complexe se développe sans tarder.
Thậm chí khi bị hư hại vì ô nhiễm, hệ sinh thái phức tạp sẽ sớm phục hồi khi nguồn ô nhiễm không còn nữa.
Elle est une conurbation dépendant de combustibles et d'énergie polluants, principalement du charbon.
Nó trở thành 1 khu đô thị lộn xộn phụ thuộc vào nhiên liệu bẩn, năng lượng bẩn, đặc biệt là than đá.
Ce sont les petites occasions d'intercepter ces poluants avant qu'ils n'entrent dans le port, et ce sont les impatients de différents blocs d'immeubles de la ville qui les produisent de façons très intéressantes.
Có rất ít cơ hội để ngăn chặn những chất độc hại đó trước khi chúng xâm nhập đến cảng, và chúng được tạo ra bởi sự thiếu kiên nhẫn từ các thành phố bằng những cách rất thú vị.
Au contraire, ils la saccagent en polluant l’atmosphère, l’eau et le sol.
Không những thế, họ còn hủy phá đất, làm ô nhiễm không khí, nước và đất đai.
Et la qualité de l'air et les polluants de l'air ont un impact énorme sur la santé des poumons des patients asthmatiques, sur tous ceux qui ont une maladie respiratoire et nous tous en général.
chất lượng không khí cũng như các chất gây ô nhiễm không khí tác động rất lớn tới sức khỏe phổi của bệnh nhân hen, tới bất kỳ ai bị rối loạn hô hấp, và thực sự thì là tới tất cả chúng ta nói chung.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polluant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.