pollution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pollution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pollution trong Tiếng pháp.

Từ pollution trong Tiếng pháp có các nghĩa là di tinh, mộng tinh, nhiễm độc, Ô nhiễm môi trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pollution

di tinh

noun (y học) di tinh, mộng tinh)

mộng tinh

noun (y học) di tinh, mộng tinh)

Les médecins de l'Antiquité en prescrivaient des décoctions contre les pollutions nocturnes.
Theo các sách y học xưa, người ta dùng nó trong toa thuốc... trị bệnh mộng tinh ở nam giới.

nhiễm độc

noun

Ô nhiễm môi trường

(décrit l'insertion de composants dans l'environnement qui causent des dommages (pour les humains, les animaux et les plantes)

Xem thêm ví dụ

Le bonheur de l’humanité, sinon son existence, est compromis par l’explosion démographique, la pollution et l’accumulation à l’échelle planétaire d’armes nucléaires, bactériologiques et chimiques.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
En fait, actuellement aux États- Unis, 50 à 100 000 personnes meurent chaque année à cause de la pollution et les véhicules en représentent environ 25 000.
Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện
La pollution de l'environnement déclencha des changements climatiques sur toute la surface de la Terre.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.
la plus grosse charge de pollution que nous avons sur le port de New York, New Jersey en ce moment ce ne sont plus les sources ponctuelles, ce ne sont plus les gros pollueurs, ce ne sont plus les GE
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
En partant de celles qui combattent les maladies en se passant d'antibiotiques et de produits chimiques, jusqu'aux mangeoires automatiques détectant quand les poissons ont faim, pour pouvoir économiser l'alimentation et limiter la pollution.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
La joie tournerait court si les ressuscités devaient revenir sur une terre où régneraient, comme aujourd’hui, les luttes, le meurtre, la pollution et la violence.
Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay.
Face à des problèmes tels que la pollution planétaire, la dégradation de la vie de famille, l’accroissement de la criminalité, les maladies mentales et le chômage, l’avenir de l’homme peut paraître sombre.
Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm.
Aujourd'hui, nouvelle alerte pollution de niveau 2.
Hôm nay lại ô nhiễm nghiêm trọng.
La pollution atmosphérique qui menace la santé et endommage les récoltes ne sera plus.
Nạn ô nhiễm đe dọa sức khỏe và làm hại mùa màng sẽ không còn nữa.
Avec juste raison, les nations se préoccupent du problème de la pollution.
Các nước trong cộng-đồng quốc-tế có lý khi tỏ ra lo ngại về sự ô-nhiễm.
Un autre sujet de préoccupation est la pollution de nos réserves d’eau, qu’elle soit intentionnelle ou le résultat de la négligence.
Một vấn đề cũng rất nghiêm trọng là khi một người nào đó—cố ý hoặc thiếu suy nghĩ—làm ô nhiễm nguồn nước uống của chúng ta.
Pas seulement ça, mais, en sélectionnant le bon type de microbes, vous pouvez utiliser la pile à combustible microbienne pour traiter une partie de la pollution.
Không chỉ có vậy, nếu bạn chọn đúng loại vi trùng, bạn có thể dùng pin nhiên liệu vi trùng để xử lí ô nhiễm.
Mais cette description de la pollution plastique dans l'environnement marin n'est plus exacte.
Nhưng đó không còn là sự miêu tả chính xác về ô nhiễm đồ nhựa trong môi trường biển.
La pollution était préoccupante dans les années 1980, mais la situation s'est stabilisée avec une diminution des algues et un meilleur apport en oxygène.
Sự ô nhiễm là nghiêm trọng trong thập niên 1980, nhưng tình hình đã được ổn định trở lại với các biện pháp làm giảm tảo và tăng ôxy.
Et nous en avons fait des bagues anti-pollution.
và làm 1 chiếc nhẫn "xanh".
Donc avec les villes, on a aussi les embouteillages et la pollution, les maladies et toutes ces aspects négatifs.
Vì vậy, với các thành phố, bạn cũng có tắc nghẽn và ô nhiễm và bệnh tật và tất cả những điều tiêu cực.
La technologie, la cupidité et l’ignorance réunies contribuent à la pollution de la terre, de l’eau et de l’air.
Kỹ thuật, sự tham lam và dốt nát phối hợp nhau lại để làm ô nhiễm đất, nước và không khí.
Alors j'ai rejoint un groupe d'autres gens qui considéraient tous ce problème, et nous avons créé la Plastic Pollution Coalition.
Vì vậy tôi cùng với một nhóm những người cũng đang nghiên cứu vấn đề này, thành lập ra liên minh " Ô nhiễm chất dẻo ".
Les défis environnementaux peuvent être classés de la même manière, et la plupart des problèmes auxquels nous pensons sont locaux : la pollution de l'air, de l'eau, les décharges dangereuses.
Những thách thức môi trường cũng rơi vào ba loại tương tự, và là hầu hết những gì chúng ta nghĩ đến đều là những vấn đề môi trường địa phương: ô nhiễm không khí và nguồn nước, rác thải độc hại.
Réduire la pollution coûte cher, donc les entreprises ne veulent pas le faire.
Giảm thiểu ô nhiễm rất tốn tiền, Vì vậy, doanh nghiệp không muốn làm điều đó.
On espère que cela signifie la fin des pop- ups et d'autres types de pollution du même genre... ne devraient plus être nécessaires.
Chúng tôi mong rằng điều này có nghĩa là sẽ không còn các quảng cáo dạng pop- up và các dạng tương tự -- chúng không cần thiết.
Sous le regard horrifié du monde entier, en 1991, la guerre du Golfe a ajouté une autre dimension à cette pollution.
Trong lúc thế giới nhìn xem với sự kinh hoàng, chiến tranh vùng Vịnh Ba Tư năm 1991 làm cho sự ô nhiễm đạt đến một tầm mức mới.
La pollution en est un.
Ô nhiễm.
Par ailleurs, aucune autre génération n’a jamais saccagé la planète par une pollution aussi généralisée. — Révélation 11:18.
Cũng không có một thế-hệ nào trước kia đã phá phách trái đất bằng sự ô nhiễm môi-trường như ngày nay. (Khải-huyền 11:18).
Le pire est cependant ce recul de 50 % relevé au chapitre Écosystèmes d’eau douce — une dévastation attribuée principalement à l’augmentation de la pollution (agricole et industrielle) et à une forte hausse de la consommation d’eau.
Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pollution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.