poltron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poltron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poltron trong Tiếng pháp.

Từ poltron trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhút nhát, nhát gan, nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poltron

nhút nhát

noun

nhát gan

noun

Je suis le poltron des environs.
Tôi chỉ là... kẻ nhát gan.

nhát

adjective

Tu savais pas que c'était un poltron?
Hay là cô không biết hắn là một thằng hèn nhát.

Xem thêm ví dụ

Les filles de l'Écossais sont à la maison des Poltroon.
Con gái người Scotland đó đang ở nhà Poltroon.
Les apôtres n’étaient pas des poltrons, mais quand ils eurent connaissance d’un complot tramé pour les lapider, ils firent preuve de sagesse en quittant la ville afin d’aller prêcher en Lycaonie, région d’Asie Mineure située dans le sud de la Galatie.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Non, ce poltron s'est suicidé.
Không, tên hèn nhát đã tự bắn mình.
Je suis le poltron des environs.
Tôi chỉ là... kẻ nhát gan.
Poltron!
Đồ chuột cống!
Monsieur, ne confondons pas la prudence avec la poltronnerie; la prudence est une vertu.
Thưa ông, đừng nhầm lẫn sự thận trọng với sự nhút nhát, sự thận trọng là một đức tính tốt.
C'est que tu es un poltron.
Điều đó làm cậu như con mèo ướt ấy.
Tu savais pas que c'était un poltron?
Hay là cô không biết hắn là một thằng hèn nhát.
– Monsieur, ne confondons pas la prudence avec la poltronnerie ; la prudence est une vertu
- Thưa ông, đừng nhầm lẫn sự thận trọng với sự nhút nhát, sự thận trọng là một đức tính tốt
Il n'y a pas place ici pour un poltron.
Trong trung đoàn này không có chỗ cho kẻ hèn nhát.
Je sais qu'il n'y a pas un seul poltron parmi vous et que vous êtes aussi impatients que moi de vous battre.
Tôi biết anh em ai cũng can đảm và tôi biết ai cũng nôn nóng ra tay hành động.
Ouvrez vos oreilles, poltrons!
Nghe này, bọn hèn nhát!
Ou d'un poltron.
" Gà mái " thì sợ là phải.
C'était une poltronne ingrate!
Cô ta đúng là đồ hèn nhát vô ơn!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poltron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.