polyvalent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polyvalent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polyvalent trong Tiếng pháp.

Từ polyvalent trong Tiếng pháp có các nghĩa là người thạo nhiều môn, nhiều hóa trị, thạo nhiều môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polyvalent

người thạo nhiều môn

adjective

nhiều hóa trị

adjective (hóa học) (có) nhiều hóa trị)

thạo nhiều môn

adjective (thạo nhiều môn (viên thanh tra, thầy giáo ...)

Xem thêm ví dụ

Ou bien nos cerveaux sont- ils assez polyvalents et élastiques pour que nous puissions nous apprendre à nous échapper du cachot de notre évolution?
Hay là não bộ của chúng ta rất đa dụng và có khả năng phát triển, đến độ chúng ta có thể giáo dục bản thân và vượt ra khỏi giới hạn của tiến hóa?
Pendant ce temps, les coûts croissants des avions militaires en général et le succès démontré des avions comme le F-4 Phantom II ont donné lieu à un développement d’avions de combat polyvalents et multi rôles.
Giá thành ngày càng cao cộng với những thành công rõ ràng của những chiếc máy bay chiến đấu đa chức năng như F-4 Phantom II khiến những chiếc máy bay loại này ngày càng trở nên phổ biến.
Il ne peut s'empêcher de me voir comme la femme multifonctionnelle, polyvalente.
Anh không thể nào không thấy tôi trong tư cách một người phụ nữ đa năng, đa nhiệm.
Cette idée, et le Centurion lui-même, évoluèrent alors vers le concept de "Char polyvalent", un seul modèle bon pour tout.
Ý tưởng này, cùng với xe tăng Centurion, sau đó phát triển thành khái niệm "Universal tank", một thiết kế duy nhất có thể làm tất cả các nhiệm vụ và mục tiêu.
Chez XHP Technology, nous utilisons les meilleurs éléments de notre planète pour créer des produits fiables et polyvalents.
Đây là công nghệ XHP, là những tế bào rất hiếm được tìm kiếm trên khắp thế giới...
Le Tu-214 est une évolution polyvalente du Tu-204 de masse plus élevée.
Tu-214 cũng là một biến thể của Tu-204.
Les cellules immunitaires sont ces véhicules polyvalents qui voyagent dans tout le corps, patrouillant pour des signes de maladie et arriver à une plaie quelques minutes après une blessure.
Các tế bào miễn dịch là những phương tiện linh hoạt di chuyển khắp cơ thể, tìm kiếm dấu hiệu bệnh tật và có mặt ở những vết thương chỉ trong vài phút chúng xuất hiện.
Plus puissants et plus polyvalents que jamais, ils exécutent des tâches jugées impossibles il y a quelques années encore.
Đa năng và mạnh hơn nhiều so với trước đây, robot đang thực hiện những công việc mà vài năm trước người ta nghĩ là không thể làm được.
L’USS Ronald Reagan (CVN-76) est un porte-avions polyvalent américain à propulsion nucléaire, faisant partie de la classe Nimitz.
USS Ronald Reagan (CVN-76) là một siêu hàng không mẫu hạm thuộc lớp Tàu sân bay lớp Nimitz chạy bằng Lò phản ứng hạt nhân năng lượng.
Lors du dernier jour du mercato estival, il obtient les deux nouveaux prêts de David Bentley et de Henri Lansbury, respectivement de Tottenham Hotspur et Arsenal, avant de conclure avec l'arrivée du défenseur polyvalent Guy Demel en provenance d'Hambourg.
Ông kết thúc kì chuyển nhượng mùa hè vào ngày chót bằng việc mang về hai tiền vệ David Bentley từ Tottenham Hotspur và Henri Lansbury từ Arsenal đều dưới dạng cho mượn dài hạn, cũng như cầu thủ dự phòng Guy Demel từ Hamburger với mức phí không được tiết lộ.
Ces chevaux sont les ancêtres du warmblood moderne, et sont généralement élevés par des groupes de préservation pour correspondre au modèle du cheval utilitaire polyvalent d'avant la Première Guerre mondiale.
Chúng là tổ tiên của các loại ngựa máu nóng hiện đại, và thường được nuôi dưỡng bởi các nhóm bảo tồn để phù hợp với mô hình trước chiến tranh thế giới của con ngựa tiện ích đa dụng.
Les pays occidentaux furent surpris quand l'Union soviétique dévoila en 1967 le BMP-1, le premier véhicule de combat d'infanterie polyvalent.
Phương Tây đã rất ngạc nhiên khi Liên Xô tổ chức diễu binh có sự tham gia của mẫu thiếu kế BMP đầu tiên của mình là BMP-1 vào năm 1967.
Considéré comme l'un des athlètes les plus polyvalents des sports modernes, il a remporté la médaille d'or du pentathlon et du décathlon aux Jeux olympiques de 1912, il a joué au football américain (universitaire et professionnel), et en tant que professionnel, au baseball et au basket-ball.
Được coi là một trong những vận động viên đa năng nhất của thể thao hiện đại, ông đã giành được huy chương vàng Olympic trong năm môn phối hợp và mười môn phối hợp năm 1912, chơi bóng bầu dục (đại học và chuyên nghiệp), bóng chày chuyên nghiệp và bóng rổ.
C'est que la compagnie et le bâtiment étaient polyvalents.
Và đó là công ti và tòa nhà đa dạng hình thức.
Je travaille dans un musée et dans une ville polyvalente, car vous ne pouvez pas avoir des espaces vides pendant 18 heures par jour.
Tôi đang làm việc trong một viện bảo tàng và một thành phố đa chức năng sử dụng bởi vì các bạn không thể tìm được khoảng trống trong suốt 18 tiếng mỗi ngày.
Ils sont polyvalents.
Chúng thực hành đa tác vụ.
Dans le registre d'élevage du finlandais, il existe quatre sections séparées avec des objectifs différents : un cheval de trait plus lourd, un trotteur plus léger, un cheval de selle polyvalent, et un type poney aux proportions plus petites.
Có bốn phần riêng biệt trong sổ phả hệ Ngựa Phần Lan với mỗi mục tiêu khác nhau: để phát triển một con ngựa nặng hơn phục vụ cho mục đích làm việc, một loại ngựa kéo (Trotter) nhẹ nhành, thanh mảnh hơn, một con ngựa cưỡi linh hoạt, và một con con ngựa cưng có kích thước tương ứng nhỏ hơn.
Considérez ceci : On a parlé de la trompe de l’éléphant comme de “ l’appendice le plus polyvalent et le plus pratique qui soit ”.
Hãy suy nghĩ điều này: Vòi con voi nặng khoảng 140kg, được gọi là “một phần của cơ thể đa năng và hữu ích nhất hành tinh”.
On a conclu que ces chevaux étaient génétiquement semblables aux races répandus et polyvalentes trouvées dans l'est du continent, avec des différences probablement créées par la sélection naturelle et la dérive génétique.
Đó là kết luận rằng những con ngựa cũng tương tự như gen đa năng và giống ngựa lùn nhẹ được tìm thấy trong đất liền phía đông Canada, với sự khác biệt có thể được tạo ra bởi quá trình chọn lọc tự nhiên và trôi dạt di truyền.
Les statistiques "Objectifs" permettent de mesurer de manière polyvalente le niveau de satisfaction de votre application à des objectifs ciblés personnalisés.
Mục tiêu là một cách linh hoạt để đo lường mức độ ứng dụng của bạn hoàn thành các mục tiêu tùy chỉnh và được nhắm mục tiêu.
En 1936, Joseph Staline a publié une exigence pour un avion de combat polyvalent.
Năm 1936, Joseph Stalin đồng ý phát triển một loại máy bay đa chức năng.
Par ironie du sort, le F–16 s'est rapidement transformé en un avion polyvalent qui ne peut plus être considéré comme un chasseur de jour.
Trớ trêu là khi chiến thắng trong hợp đồng, F-16 đã nhanh chóng trở thành máy bay đa chức năng và không thể coi là một máy bay tiêm kích ban ngày.
Ce graphique à barres très polyvalent est constitué de barres horizontales dont les longueurs sont proportionnelles aux volumes ou aux quantités.
Biểu đồ thanh có tính linh hoạt cao này bao gồm các thanh ngang có độ dài tỷ lệ thuận với số lượng.
Ces cellules sont si polyvalentes, ces cellules cancéreuses sont si versatiles -- nous n'avons qu'à les manipuler correctement.
Các tế bào rất linh hoạt, các tế bào ung thư này cũng vậy – chúng ta chỉ cần sử dụng chúng đúng cách.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polyvalent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.