pommade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pommade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pommade trong Tiếng pháp.

Từ pommade trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáp, thuốc mỡ, pomat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pommade

sáp

noun (sáp (xức tóc)

thuốc mỡ

noun (dược học) thuốc mỡ, pomat)

Je recherche beaucoup plus que quelques pommades pour dérider mon teint.
Tôi đang mong đợi nhiều hơn là vài thứ thuốc mỡ ất ơ để làm da tôi trắng lại.

pomat

noun (dược học) thuốc mỡ, pomat)

Xem thêm ví dụ

Le frère aîné a ensuite grimpé sur le plan de travail de la cuisine, a ouvert un placard et a trouvé un tube neuf de pommade médicale.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
Duncan après qu’il y a appliqué à plusieurs reprises de la pommade et des pansements.
Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại.
Le frère aîné est retourné au placard où il avait trouvé la pommade et a trouvé une boîte neuve de pansements stériles.
Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới.
Illustrons cela par un exemple : imaginez que vous souffriez d’une urticaire tenace et que votre médecin vous recommande l’application d’une pommade deux fois par jour.
Để minh họa: Hãy tưởng tượng bác sĩ bảo bạn thoa một loại kem mỡ mỗi ngày hai lần để điều trị chứng da nổi ban dai dẳng.
L'une d'entre elles donne des instructions pour traiter les crampes aux pieds et se termine par l'affirmation que la recette de la pommade provient d'un livre de récipients.
Trong đó có một số đoạn nhắc đến cách chữa căn bệnh chuột rút, và kết thúc với việc xác nhận rằng công thức cho mỡ có nguồn gốc từ "Sách về các mạch máu".
Plus besoin de passer la pommade à un enfoiré de producteur pour passer mon CD.
Tôi không biết nhờ ai đem CD cho tôi
Peut-être de la pommade.
Cũng có thể là thuốc mỡ.
Il faut mettre de la pommade.
Con cần bôi thuốc mỡ.
Les hurlements n’ont pas repris, car le petit frère aimait manifestement l’effet apaisant de la pommade beaucoup plus que l’effet nettoyant du liquide vaisselle.
Thằng em không còn la hét nữa, vì rõ ràng là nó thích tác dụng giảm đau của thuốc mỡ nhiều hơn là biết ơn về tác dụng rửa sạch của xà phòng rửa chén.
J'ai mis de la pommade.
Tôi đã đắp thuốc lên rồi
Je dois le tartiner de pommade?
Tôi có cần bôi thuốc cho không?
Par l'utilisation de cette pommade - un shilling la boîte
Bằng cách sử dụng thuốc mỡ này - một trong Shilling hộp
L’urgence traitée et la cuisine emplie de bulles de savon, pleine de pommade et d’emballages, les deux petits garçons ont sauté de la chaise, souriants et heureux.
Khi đã băng bó cho em nó xong, và với bong bóng xà phòng, thuốc mỡ và giấy gói băng nằm lung tung khắp trong nhà bếp, hai đứa trẻ nhảy xuống khỏi ghế với nụ cười rạng rỡ và khuôn mặt vui vẻ.
Et passer de la pommade.
Chúng ta phải xoa dịu việc này.
Je prenais des antalgiques pour calmer la douleur, des comprimés spasmolytiques pour l’intestin, des médicaments pour l’estomac, et des pommades et des comprimés pour le dos.
Cuối cùng tôi đi đến chỗ phải uống thuốc giảm đau nhằm trị những cơn nhức khác nhau, thuốc trừ co cứng ruột, thuốc trị dạ dày, pommát xoa lưng và thuốc nhức lưng.
Le frère blessé a ramassé les pansements restants et le tube de pommade presque vide, puis il est retourné dehors.
Thằng em bị thương gom lại những miếng băng còn lại, và ống thuốc mỡ gần hết, và trở ra ngoài.
Il ne saurait pas où mettre de la pommade ou des pansements, car il ne saurait pas où se trouve votre blessure.
Bác sĩ sẽ không biết được chỗ nào cần bôi thuốc hay quấn băng vì họ không thể tiếp cận được vết thương.
Je recherche beaucoup plus que quelques pommades pour dérider mon teint.
Tôi đang mong đợi nhiều hơn là vài thứ thuốc mỡ ất ơ để làm da tôi trắng lại.
Quel est le meilleur pour traiter les ecchymoses, de poudre ou de pommade?
Cái này tốt hơn chữa trị bầm tím, bột hay là dầu?
La pommade, 2 fois par jour et pas de soleil.
AD 2 lần mỗi ngày trong vòng 1 tuần.
L’éruption disparaîtra- t- elle si vous vous contentez de mettre la pommade une ou deux fois par mois ?
Liệu những mảng lấm tấm đỏ trên da của bạn có biến mất không nếu mỗi tháng bạn chỉ thoa thuốc một hoặc hai lần?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pommade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.