populární trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ populární trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ populární trong Tiếng Séc.

Từ populární trong Tiếng Séc có các nghĩa là nổi tiếng, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ populární

nổi tiếng

adjective

Jste populární, inspirativní, a máte moc ovlivňovat lidi.
Cô là người nổi tiếng, có sức ảnh hưởng và cô có khả năng kêu gọi mọi người.

phổ biến

adjective

Tento postoj se naneštěstí zdá být v dnešní době dosti populární.
Rủi thay, điều này dường như là một thái độ khá phổ biến hiện nay.

Xem thêm ví dụ

(Smích) Toto je graf, jak to vypadalo, když se poprvé stalo populární během loňského léta.
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
Ale předtím se pojďme podívat do populární kultury.
Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập.
13 I dnes se praví křesťané musí vyvarovat zvyklostí, které jsou v jejich okolí populární, ale zakládají se na falešných náboženských představách, jež porušují křesťanské zásady.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Pokud umístíte ukazatel myši nad tlačítka UŽIVATELÉ/UDÁLOSTI na liště, zobrazí se možnost POPULÁRNÍ.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
Populární poradce John Bradshaw píše: „Dnešní rodina je v krizi. . .
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình...
Na Mapách Google můžete vyhledávat zajímavé oblasti, místní události, populární restaurace, různé tipy či významná místa.
Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps.
Dávný rituál plodnosti z ostrova Pentecost dokonce inspiroval k bungee jumpingu, adrenalinovému sportu, který se stal populárním po celém světě.
Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới.
Tento postoj se naneštěstí zdá být v dnešní době dosti populární.
Rủi thay, điều này dường như là một thái độ khá phổ biến hiện nay.
(Žalm 78:36–41) Rodiče, kteří neznají Jehovův názor, snad mají radost, jsou-li jejich děti ve světě populární, jestliže si dělají jméno nebo vydělávají hodně peněz, a podobně.
Các cha mẹ không biết ý tưởng của Giê-hô-va Đức Chúa Trời có thể vui mừng nếu con cái họ được mọi người biết đến, có danh vọng cao sang, kiếm thật nhiều tiền, v.v...
To je dnes velmi populární muzeum, tím jsem vytvořil pro vládu velký monument.
Hiện tại nó là một viện bảo tàng rất nổi tiếng, và tôi đã tạo ra một tượng đài lớn cho chính phủ.
Někteří mladí lidé, ovlivnění rozvodem svých rodičů nebo populárním názorem, že manželství je koule na řetězu, která brání osobnímu rozvoji, se mu vyhýbají.
Bị ảnh hưởng bởi sự ly dị của cha mẹ mình hay bởi lối suy nghĩ chung rằng hôn nhân là xiềng xích mà cản trở thành quả cá nhân, một số người trẻ tuổi tránh hôn nhân.
Podívají se na hesla, o kterých se ví, že jsou populární z těch ukradených souborů hesel a právě ty hádají jako první.
Họ nhìn vào các mật khẩu mà được xem là phổ biến từ những bộ bị đánh cắp này, và họ đoán chúng trước.
A v téhle škole těch nepopulárních je mnohem víc než těch populárních.
Tại ngôi trường này, bọn danh tiếng có được bao nhiêu.
Ukázalo se, že je nesmírně populární, když se prodával po celé zemi.
Nó tỏ ra rất nổi tiếng, bán hết trên toàn khu vực.
Využíváním poutavého populárního formátu pro tradiční, lokální kulturu, je vlastně v Gulf regionu urychlena obnova zájmu o Nabati poezii, také o tradiční oblečení a tanec a hudbu.
Bằng cách sử dụng hình thức phổ biến độc đáo này cho nền văn hóa bản địa truyền thống, nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh của niềm ham thích thơ ca Nabati tại vùng Vịnh, kể cả những bộ lễ phục truyền thống và ca múa nhạc.
V New Yorku je také populární box a každoročně se zde koná několik turnajů, například Amateur Boxing Golden Gloves v Madison Square Garden.
Quyền anh cũng là một phần rất nổi bật trong nền thể thao thành phố với các sự kiện như "Amateur Boxing Golden Gloves" (Qăng tay vàng Quyền anh nghiệp dư) được tổ chức tại sân vận động Madison Square Garden hàng năm.
Weka (z angl. Waikato Environment for Knowledge Analysis, waikatské prostředí pro analýzu znalostí) je populární balík programů strojového učení napsaný v Javě, vyvinutý na University of Waikato, Nový Zéland.
Weka (viết tắt của Waikato Environment for Knowledge Analysis) là một bộ phần mềm học máy được Đại học Waikato, New Zealand phát triển bằng Java.
Tvrdá ruka proti Číně je populární, a my toho můžeme využít.
Lập trường cứng rắn với Trung Quốc được nhiều người ủng hộ và chúng ta có thể lấy đó làm lợi thế cho mình.
Protože byl velmi populární levicový vůdce, tak se ho centrální vláda chtěla zbavit. A bylo roztomilé, jak přesvědčila všechny čínské obyvatele, že je opravdu ten špatný.
Bởi Bạc Hy Lai là một lãnh đạo cánh trái rất được ủng hộ, chính quyền trung ương muốn thanh trừng ông ấy. Và họ rất khôn ngoan, họ đã thuyết phục tất cả người dân Trung Quốc tại sao Bạc Hy Lai lại tệ đến như vậy.
Mnoho jednotlivců má velký podíl na obohacení americké populární scény.
Rất nhiều các cá nhân người Do Thái đã có những đóng góp đáng kể cho nền văn hoá Mỹ.
Jste populární, inspirativní, a máte moc ovlivňovat lidi.
Cô là người nổi tiếng, có sức ảnh hưởng và cô có khả năng kêu gọi mọi người.
K dílům, jež byla bezpochyby velice populární, patřila například akkadská legenda o Gilgamešovi z Mezopotámie a eposy z Ras Šamry psané ugaritsky (jazykem, jímž se mluvilo v oblasti dnešní severní Sýrie).
Thí dụ, như huyền thoại của người Akkadian thuộc Gilgamesh ở Mê-sô-bô-ta-mi và thiên sử ca Ras Shamra được viết bằng tiếng Ugaritic (một thứ tiếng mà người hiện đang sống ở miền bắc xứ Sy-ri nói), chắc chắn đã được phổ biến rộng rãi.
13 Proč je vyšší kritika i přes své slabiny tak populární mezi dnešními intelektuály?
13 Dù có những nhược điểm như thế, tại sao sự phê bình Kinh-thánh vẫn còn rất phổ thông trong giới trí thức ngày nay?
V některých zemích je populární společné používání sauny a horkých pramenů, o nudistických plážích ani nemluvě.
Ở một số nước, việc nam nữ tắm chung tại các phòng tắm hơi và suối nước nóng rất phổ biến, đó là chưa nói đến việc tắm trần tại một số bãi biển.
Při bližším zkoumání mnoha nestárnoucích populárních písní se totiž ukáže, že je v nich překvapující množství sexuálních narážek a zastřených zmínek o nemravnosti.
Khi xem xét kỹ, nhiều loại nhạc thịnh hành hóa ra có nhiều lời bóng gió nói đến tình dục và ngấm ngầm ám chỉ sự vô luân.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ populární trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.