portugais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portugais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portugais trong Tiếng pháp.

Từ portugais trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng Bồ-đào-nha, tiếng Bồ Đào Nha, Bồ-đào-nha, người Bồ-đào-nha, tiếng Bồ-đào-nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portugais

tiếng Bồ-đào-nha

proper

tiếng Bồ Đào Nha

adjective (ngôn ngữ học) tiếng Bồ Đào Nha)

Bồ-đào-nha

adjective

Le portugais blanc ne transporte pas une bombe radiologique.
Bồ Đào Nha Trắng không mang theo bom bẩn.

người Bồ-đào-nha

noun

tiếng Bồ-đào-nha

proper

Xem thêm ví dụ

La majorité des Portugais (environ 84,5 %) est de confession catholique.
Đa số dân nước này theo Công giáo Rôma, (trong tổng số 89,8% là người Kitô hữu) với 75% thực hiện các nghi lễ Công giáo.
En arrivant au Béthel du Brésil, nous nous sommes mis au portugais.
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
Portugais (Brésil et Portugal)
Tiếng Bồ Đào Nha (Braxin và Bồ Đào Nha)
On veut manger le Portugais... et boire chez lpirú-guaçú!
Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu.
En 1515, les Portugais s’emparent d’Ormuz, et en 1520 saccagent Qatif, tuant le chef Jabrid ibn Muqrin Zamil.
Năm 1515, người Bồ Đào Nha chinh phục Hormuz và đánh bại Qatif vào năm 1520, giết người cai trị của Jabrid là Muqrin ibn Zamil.
La place des Trois Pouvoirs (en portugais : Praça dos Três Poderes) est un espace public situé à Brasilia, capitale du Brésil.
Praça dos Três Poderes (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; Quảng trường Ba Quyền lực) là một quảng trường nằm ở thủ đô Brasília của Brasil.
Le cours d’alphabétisation par l’Évangile Vous aurez ma parole (n° 34476 140), existe en anglais, en espagnol, en français et en portugais.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
Le bois de santal valant une fortune, il était à lui seul une raison suffisante pour que les Portugais ouvrent un comptoir dans la région.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
L'île principale de l'archipel, Unguja, était sous le contrôle nominal des sultans d'Oman depuis 1698, depuis qu'ils en avaient chassé les Portugais qui s'y étaient installés en 1499.
Đảo chính là Unguja (hay đảo Zanzibar), nằm dưới quyền cai quản trên danh nghĩa của Quốc vương Oman từ năm 1698 khi họ trục xuất những người định cư Bồ Đào Nha vốn tuyên bố chủ quyền với đảo vào năm 1499.
Le prix Pessoa est un prix portugais créé en 1987 par l'hebdomadaire Expresso et soutenu financièrement par la Caixa Geral de Depósitos.
Cùng năm, ông cũng nhận Giải thưởng Prémio Pessoa, là một giải thưởng của Bồ Đào Nha được thành lập vào năm 1987 bởi tờ Expresso và được tài trợ bởi Caixa Geral de Depósitos.
Ils impriment et diffusent des bibles (qui renferment le nom divin) dans des langues parlées par quelque 3 600 000 000 de personnes dans le monde, notamment l’anglais, le chinois, le russe, l’espagnol, le portugais, le français et le néerlandais.
Họ in và phổ biến Kinh-thánh—những bản dùng danh của Đức Chúa Trời—trong các thứ tiếng mà khoảng 3.600.000.000 dân cư trên đất sử dụng, kể cả tiếng Anh, Trung Hoa, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, và Hà Lan.
Comme les activités coloniales des Français, des Belges et des Portugais dans le bassin du Congo entrainaient des tensions entre les différents pays, la conférence de Berlin de 1884 fut organisée pour réglementer la compétition dans ce qui fut appelé le « partage de l'Afrique ».
Với sự cạnh tranh của Pháp, Bỉ và Bồ Đào Nha ở hạ lưu khu vực sông Congo đã phá hoại sự thuộc địa hóa một cách có trật tự ở vùng châu Phi nhiệt đới, Hội nghị Berlin 1884–85 đã được tổ chức nhằm điều chỉnh sự cạnh tranh giữa các thế lực châu Âu trong cái được gọi là "Tranh giành châu Phi" theo định nghĩa "chiếm đóng hữu hiệu" với tư cách là tiêu chuẩn về công nhận quốc tế cho các yêu sách lãnh thổ.
La diffusion sera aussi traduite en direct en allemand, chinois, coréen, espagnol, français, italien, japonais, portugais et russe.
Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc.
Qu'est-ce que les Portugais disent de moi?
Bọn Bồ Đào Nha còn nói gì khác về tao?
Toujours chanté par Marie Myriam, le morceau est par la suite enregistré dans de nombreuses versions en langue étrangère, notamment en anglais (The Bird and the Child), en allemand (Der Vogel und das Mädchen, « L'Oiseau et la Jeune Fille »), en espagnol (El zagal y el ave azul, « Le Garçon et l'Oiseau bleu ») et dans sa langue maternelle, le portugais (A ave e a infância).
Myriam đã chuyển thể bài hát sang 5 thứ tiếng: tiếng Pháp, tiếng Anh (với tựa "The Bird and the Child"), tiếng Đức ("Der Vogel und das Mädchen"), tiếng Tây Ban Nha ("El zagal y el ave azul") và ngôn ngữ mẹ đẻ tiếng Bồ Đào Nha ("A ave e a infância").
Pátria (patrie en portugais) est l'hymne national du Timor oriental.
"Pátria" ("Tổ quốc") là quốc ca của Đông Timor.
Depuis l’île de Jersey, qui se trouve à environ 20 kilomètres des côtes françaises de Normandie et où il y a un groupe portugais, jusqu’à la ville de Sunderland, dans le nord de l’Angleterre, où vivent des personnes bien disposées d’expression chinoise, nous nous dépensons dans un territoire multilingue spirituellement prospère.
Từ hòn đảo Jersey, khoảng 20 cây số ngoài khơi bờ biển Normandy của Pháp, là nơi có một nhóm Bồ Đào Nha, cho đến tận thị xã Sunderland thuộc phía bắc nước Anh, là nơi chúng tôi thăm những người chú ý, nói tiếng Trung Hoa, chúng tôi tham gia trong khu vực đa ngữ, đang phát triển và thịnh vượng về thiêng liêng.
Les premiers européens à arriver dans la région étaient les portugais en 1515.
Những người châu Âu đầu tiên đến trong khu vực là người Bồ Đào Nha vào năm 1515.
Elle ne maîtrise pas encore le portugais, mais elle connaît déjà bien la musique.
Mặc dù khả năng nói tiếng Bồ Đào Nha của chị vẫn còn đang phát triển, nhưng chị đã thành thạo trong âm nhạc.
Entre-temps, elle avait appris le portugais, et sa langue maternelle, l’espagnol, la rendait inestimable pour traiter des affaires avec les voisins du Brésil de langue hispanique.
Vào lúc này, chị đã học nói tiếng Bồ Đào Nha, và tiếng mẹ đẻ Tây Ban Nha của chị đã làm cho chị trở thành vô giá trong việc kinh doanh với những người láng giềng Brazil nói tiếng Tây Ban Nha.
Si le portugais reste la langue des affaires et de l’administration, 80 % de la population communique dans une lingua franca appelée tetum, émaillée de mots portugais.
Mặc dù tiếng Bồ Đào Nha được sử dụng trong giao dịch thương mại và các cơ quan nhà nước, nhưng 80 phần trăm dân số nói tiếng Tetum, một ngôn ngữ có nhiều từ vựng mượn từ tiếng Bồ Đào Nha.
C'est du portugais.
Tiếng Bồ Đào Nha, như cô biết đấy.
En 1950, 4 353 Mozambicains sur 5 733 000 obtiennent le droit de vote de la part du gouvernement colonial portugais.
Đến năm 1950, chỉ có 4.353 trong số 5.733.000 người Mozambique được chính phủ thực dân Bồ Đào Nha cấp quyền bỏ phiếu.
Les Portugais feront à nouveau acte de présence en 1648, et remplacent la Compagnie hollandaise par leur propre compagnie, Compagnie de Corisco, elle aussi dédiée au commerce des esclaves, et jusqu'ici établie sur l'île voisine de Corisco.
Người Bồ Đào Nha xuất hiện trở lại trên đảo vào năm 1648, thay thế công ty Hà Lan bằng một công ty của mình, cũng dành cho việc buôn bán nô lệ và thiết lập trên hòn đảo Corisco lân cận.
Ils ont contrôlé un territoire incluant les Amériques, les Indes orientales, les Pays-Bas, des territoires appartenant aujourd'hui à la France (Franche-Comté) et à l'Allemagne (Rhénanie), l'Empire colonial portugais de 1580 à 1640, et plusieurs autres territoires tels que de petites enclaves comme Ceuta et Oran en Afrique du Nord.
Họ đã kiểm soát lãnh thổ bao gồm châu Mỹ, Đông Ấn, các Quốc gia và Vùng Hạ thấp hiện tại ở Pháp và Đức ở Châu Âu, Đế chế Bồ Đào Nha từ năm 1580 đến 1640, và các vùng lãnh thổ khác như các vùng nhỏ như Ceuta và Oran ở Bắc Phi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portugais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.