prénom trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prénom trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prénom trong Tiếng pháp.

Từ prénom trong Tiếng pháp có các nghĩa là tên, tên tục, tên thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prénom

tên

noun (nom permettant de distinguer les membres d'une même famille)

Quel est son prénom ?
Tên của cậu ta là gì vậy nhỉ?

tên tục

noun

tên thánh

noun

Rooster est votre vrai prénom?
Rooster có phải là tên thánh của anh không?

Xem thêm ví dụ

Dans certaines cultures, on juge impoli d’appeler quelqu’un de plus âgé que soi par son prénom, à moins d’y avoir été invité.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Pourquoi les prénoms?
Và tại sao tôi lại gọi thẳng tên của mấy người?
Je ne connais pas ton prénom.
Tôi chưa biết tên cô.
[1] (paragraphe 18) Certains prénoms dans cet article ont été changés.
[1] (đoạn 18) Một số tên trong bài đã được đổi.
Tu te prénommes Moana?
Moana phải không?
À propos, l'enfant innocent fut prénommé Marcel, d'après Mars, dieu romain de la guerre.
Tình cờ, đứa bé vô tội được đặt tên Marcel, theo tên Mars thần chiến tranh của người La Mã.
Dans le coin, on utilise surtout les prénoms.
Chúng tôi gọi tên nhau ở đây.
C'est le prénom de ma grand-mère.
Đó là tên của bà tôi.
Je lui dis: «On prétend que vous êtes capable d'appeler dix mille personnes par leur prénom
"Tôi đáp: ""Người ta nói rằng ông có thể gọi tên được mười ngàn người""."
Ce n'est pas son vrai prénom, et je ne peux pas vous montrer son visage, mais Ahmed est le père d'une de mes élèves.
Đó không phải là tên thật của ông ấy, và tôi không thể lộ mặt của ông ấy được, nhưng Ahmed là cha của một học sinh của tôi.
Né Louys Robert, il adopta le prénom de Pierre.
Thay vì dùng tên khai sinh là Louys, ông lấy tên Pierre.
Lorsqu'un utilisateur modifie son prénom ou son nom, vous pouvez mettre à jour ses informations de compte G Suite en conséquence.
Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp.
En quittant la Terre, j'ai touché une fille prénommée Ruth.
Khi thoát ra khỏi lòng đất tôi có chạm phải một cô nàng tên Ruth.
Il y a un James O'Connor à San Diego qui correspond vraiment beaucoup - - il se prénomme aussi Jesse.
Có một gã tên James O'Connor ở San Diego thực sự rất giống - cũng hay gọi là Jesse.
Les autorisations et les renseignements suivants doivent figurer dans votre courriel ou courrier : (1) Nom et prénom, (2) date de naissance, (3) paroisse ou branche, (4) pieu ou district, (5) votre autorisation écrite de publier votre réponse et, si vous êtes mineur, celle de vos parents (courriel accepté), et votre photo.
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (có thể gửi bằng email) để đăng câu trả lời và hình của các em.
C'est quoi ton prénom gamin?
Tên cháu là gì?
Dans cet article, certains prénoms ont été changés.
Một số tên đã được thay đổi.
Ils mémorisaient les prénoms de douzaines de douzaines d'étrangers.
Họ sẽ ghi nhớ tên của hàng tá tá những người xa lạ.
Le prénom a été changé.
Tên đã được thay đổi.
George n'avait jamais apprécié l'habitude de son épouse de signer les documents officiels et les lettres par « Victoria Mary » et il insista pour qu'elle abandonne l'un des prénoms.
George không thích thói quen của vợ ông là dùng tên "Victoria Mary" khi ký vào các văn bản và tài liệu và đòi bà bỏ đi một trong hai chữ đó.
Je vous ai dit que c'était un joli prénom?
Tôi đã bao giờ nói đó là một cái tên đáng yêu chưa?
Il n’est pas possible d’établir avec certitude si Paullus était le prénom ou le surnom de Paul.
Không thể khẳng định chắc chắn Paullus là tên hay biệt hiệu của Sau-lơ.
Sherlock est un prénom de fille.
Sherlock thật ra là tên con gái.
Mes parents m'ont prénommée Sarah, ce qui est un nom biblique.
Bố mẹ tôi đặt tên tôi là Sarah, một cái tên Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prénom trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới prénom

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.