chantre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chantre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chantre trong Tiếng pháp.
Từ chantre trong Tiếng pháp có các nghĩa là lễ sinh, người ca ngợi, người hát lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chantre
lễ sinhnoun (tôn giáo) người hát lễ, lễ sinh) |
người ca ngợinoun (từ cũ, nghĩa cũ) người ca ngợi) |
người hát lễnoun (tôn giáo) người hát lễ, lễ sinh) |
Xem thêm ví dụ
Elle résidait précisément dans cette curiosité insatiable, ce désir irrépressible de connaissance -- quel que soit le sujet, quel qu'en soit le prix, même à un moment où les chantres de l'Apocalypse sont prêts à parier de l'argent sur le fait que la race humaine n'existera plus pour imaginer quoi que ce soit en l'an 2100, 93 ans seulement à l'avenir. Và chính trong cái sự tò mò không bao giờ cạn ấy, chính là khát khao hiểu biết không thể kìm nén được -- bất kể vấn đề có là gì, bất kể cái giá phải trả có lớn đến đâu, ngay cả khi mà người trông coi Chiếc Đồng Hồ Ngày Tận Thế sẵn sàng cá cược, không kể thắng thua, rằng loài người sẽ thôi không còn tưởng tượng về bất cứ thứ gì vào năm 2100, tức là chỉ còn 93 năm nữa. |
Cette promotion s'exprime par des célébrations et des manifestations, telles les dates anniversaires de Ľudovít Štúr et Jozef Miloslav Hurban, chantres du renouveau national slovaque au XIXe siècle, le centenaire de la fondation Matica slovenská en 1963, et le 20e anniversaire de l'insurrection nationale slovaque. Điều này chủ yếu diễn ra dưới hình thức các buổi lễ, các ngày kỷ niệm, như kỷ niệm lần thứ 150 các nhà lãnh đạo sự Hồi phục Quốc gia Slovak ở thế kỷ 19 Ľudovít Štúr và Jozef Miloslav Hurban, một trăm năm ngày sinh Matica slovenská năm 1963, và kỷ niệm hai mươi năm ngày Khởi nghĩa Quốc gia Slovak. |
28 Les apologistes : hérauts du christianisme ou chantres de la philosophie ? 28 Các nhà hộ giáo—Tín đồ bảo vệ đức tin hay triết gia? |
Ce livre expliquait: “Les [Néthinim], les esclaves, les chantres et les fils des serviteurs de Salomon, tous ces non-Israélites quittèrent la terre d’exil et revinrent avec le reste (...). Sách này giải thích: “Những người Nê-thi-nim, nô tỳ, những người ca hát và con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn, tất cả đều không phải là dân Y-sơ-ra-ên. Họ đã rời bỏ chốn lưu đày để hồi hương cùng với những người Y-sơ-ra-ên còn sót lại... |
Les apologistes : hérauts du christianisme ou chantres de la philosophie ? Các nhà hộ giáo—Tín đồ bảo vệ đức tin hay triết gia? |
Je ne pourrais pas le dire mieux que l'immortel chantre lui même : "Un trait commun de la nature fait du monde entier une seule famille". Và theo tôi -- những lời của Bard bất tử không thể tuyệt vời hơn: "Một cái chạm của tự nhiên làm thế giới gần nhau." |
13 Selon II Chroniques 20:19, les chantres du temple “se levèrent pour louer Jéhovah, le Dieu d’Israël, d’une voix extraordinairement haute”. 13 Theo II Sử-ký 20:19, những người ca hát trong đền thờ “đều đứng dậy cất tiếng lớn mà khen-ngợi Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên”. |
Ceux-là sont “devenus, au sens antitypique, [Néthinim], chantres et fils des serviteurs de Salomon”. Những người đó ‘đã trở thành những người Nê-thi-nim, những người ca hát và con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn hiểu theo nghĩa tân thời và tượng trưng’. |
Les apologistes : hérauts du christianisme ou chantres de la philosophie ? Các nhà hộ giáo —Tín đồ bảo vệ đức tin hay triết gia? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chantre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chantre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.