praga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ praga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là praha, Loài gây hại, Praha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praga

praha

noun

Ela é uma amiga de Praga, outra moça maluca.
Cổ là một người bạn ở Praha của em, một cô bé điên rồ khác.

Loài gây hại

noun (espécie nociva a humanos ou às suas atividades)

Além do mais, o homem é uma praga.
Vả lại, con người là một loài gây hại.

Praha

proper (Capital da República Checa.)

Ela é uma amiga de Praga, outra moça maluca.
Cổ là một người bạn ở Praha của em, một cô bé điên rồ khác.

Xem thêm ví dụ

As pragas da humanidade não viverão no novo Éden.
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
Ele lançou pragas naquela poderosa potência mundial até que Faraó finalmente permitiu que os israelitas partissem.
Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi.
O que é uma praga?
Sâu hại là gì?
Aprendemos que Faraó mandou os israelitas embora, após a décima praga de Deus sobre os egípcios.
Như chúng ta đã học biết, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi khỏi xứ sau khi Đức Chúa Trời giáng tai vạ thứ mười xuống dân Ê-díp-tô.
Que efeito tem a praga de gafanhotos em Judá?
Tai vạ cào cào gây ra hậu quả nào cho Giu-đa?
A ordem pode se espalhar entre reservistas, de todos os 19 distritos militares da Alemanha, incluindo cidades ocupadas, como Paris, Viena e Praga.
Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha.
Precisamente em 17 de outubro de 2005, Henry se tornou o maior artilheiro de todos os tempos do Arsenal com os dois gols anotados contra o Sparta Praga, pela UEFA Champions League, e assim quebrando o recorde de Ian Wright, que marcou 185 gols.
Ngày 17 tháng 10 năm 2005, Henry trở thành chân sút vĩ đại nhất lịch sử câu lạc bộ; hai bàn thắng vào lưới Sparta Praha tại Champions League giúp anh vượt qua kỷ lục 185 bàn thắng của Ian Wright.
Em tempos considerados uma praga ao longo da costa canadiana do Pacífico, os tubarões-frade foram alvo de um programa de erradicação promovido pelo governo entre 1945 e 1970.
Từng được coi là một mối phiền toái dọc theo bờ biển Thái Bình Dương của Canada, nó là mục tiêu của một chương trình diệt trừ 1945-1970.
Os egípcios estavam com muito medo, por causa daquela última praga.
Dân Ê-díp-tô rất đỗi sợ hãi, vì cớ tai vạ cuối cùng giáng trên họ.
Com uma carroça que geralmente era usada para transportar turistas, ele ia a uma cidade vizinha apanhar caixas de publicações vindas de Praga, que haviam sido transportadas para lá de trem.
Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa.
Por fim, depois da décima praga, Faraó mandou os israelitas embora.
Nhưng cuối cùng sau tai vạ thứ mười thì Pha-ra-ôn cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi.
Que “praga mortífera” tornou-se recentemente manchete nos jornais?
Dịch-lệ” nào gần đây đã đứng hàng đầu trong các bản tin?
Faraó recusou fazer isso, de modo que Jeová lançou dez pragas sobre os egípcios.
Pha-ra-ôn từ chối, do đó Đức Giê-hô-va giáng mười tai họa trên dân Ê-díp-tô.
23 Em anos recentes, a “praga mortífera” da AIDS também ingressou na lista das “pestilências”.
23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”.
14 A praga de gafanhotos foi e é precursora de algo.
14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.
Por exemplo, em algumas partes do mundo, sistemas econômicos e políticos criados por humanos imperfeitos não conseguem dar cuidados médicos apropriados, educação adequada e comida suficiente para as crianças, bem como proteção contra a praga do trabalho infantil e das péssimas condições de vida.
Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ.
Joga uma praga neles, Carmen!
Ếm bùa họ, Carmen!
A Cerca contra Coelhos pode não ter poupado os agricultores da Austrália Ocidental da praga de coelhos, mas a aparente interferência no clima, bem como as lições que ela nos ensina sobre a necessidade de ser previdente na administração agrícola, ainda poderão ser valiosas.
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
E, depois, dentro da proteção das plantas, cheguei à disciplina do controlo biológico de pragas que definimos como o uso de organismos vivos para reduzir as populações de pragas prejudiciais às plantas.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
Pragas, como você pode fazer isso comigo...
Này, sao em lại làm thế với anh hả...
“A rápida globalização de nichos humanos exige que todos nós, não importa onde vivamos no planeta, nos conscientizemos de que o nosso mundo não se restringe à nossa vizinhança, província, país ou hemisfério”, escreve a repórter Laurie Garrett, ganhadora do prêmio Pulitzer de literatura no seu livro The Coming Plague—Newly Emerging Diseases in a World out of Balance (A Nova Praga — Doenças Emergentes num Mundo em Desequilíbrio).
Laurie Garrett, một phóng viên từng đoạt giải Pulitzer, viết trong cuốn sách của bà nhan đề The Coming Plague—Newly Emerging Diseases in a World out of Balance (Đại dịch sắp tới—Những bệnh mới trong một thế giới mất cân bằng) như sau: “Sự toàn cầu hóa nhanh chóng các giao tiếp giữa người đòi hỏi mọi người khắp nơi trên hành tinh này phải ý thức thế giới của họ không chỉ gồm có khu phố, tỉnh, nước, hay bán cầu mà họ sống.
6 Nós também podemos orar a Jeová a respeito de ‘nossa própria praga e nossa própria dor’, nossas aflições.
6 Tương tự thế, mỗi người chúng ta cũng có thể đến gần Đức Giê-hô-va qua những lời cầu nguyện liên quan đến “tai-vạ và sự đau-đớn của mình”.
A praga.
Nấm bệnh.
Mesmo com tudo o que tinham visto e sabiam sobre sua posição perante o Senhor, a atitude de crítica e de inveja deles se espalhou como uma praga.
Ngay cả với tất cả những điều họ đã thấy và biết về vị thế của ông với Chúa, thì tinh thần chỉ trích và ganh tị lây lan như bệnh dịch.
19 As três primeiras pragas
19 Ba tai vạ đầu tiên

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.