tiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiro

bắn

verb

O que uma bala de pistola faz em um polígono de tiro para rifles?
Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?

Xem thêm ví dụ

Eu levei um tiro?
Tôi bị bắn hả?
O segundo ouviu um tiro enquanto a atravessava.
Trưởng lão kia đang băng qua thì anh nghe tiếng súng.
uns quantos tiros são mão de santo, Sr. Trane.
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.
Tiros na cabeça e no centro de massa.
♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng.
Dá o teu melhor tiro, filho.
con trai.
Os meus amigos estão vivos e nós andamos aos tiros uns aos outros?
Bạn - - bạn của tôi đều sống và chúng tôi bắn lẫn nhau ư?
Está bem, eu tiro.
Được rồi, tôi sẽ làm.
Acabei de ver o meu amigo a levar um tiro no coração.
Anh vừa nhìn thấy bạn anh bị bắn ngay tim.
Não levar um tiro.
Đừng để bị bắn.
A equipe tática ouviu tiros na cripta.
Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ.
Bem, eu pratiquei tiro ao alvo uma vez.
Tôi đã thử bắn nó một lần ở chỗ bắn súng.
Damos-lhe um tiro certeiro no cérebro a partir daqui.
Nhẹ nhàng xuyên qua não.
"""Telhado em Mott Street, adolescente, tiro."""
Trên mái nhà ở đường Mott, một thiếu nữ, bị bắn.
Cada um tem cinco tiros.
Mỗi người có 5 viên đạn.
Então, o presidente leva um tiro, e não aguenta não tirar vantagem do caos.
Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn.
Nas suas moedas, Sídon se autoproclamava mãe de Tiro.
Trên đồng tiền của nó, Si-đôn tự tả mình là mẹ của Ty-rơ.
Na plataforma do metro, tinhas a tua arma, era um tiro certeiro.
Lúc ở nhà ga, cô đã chĩa súng vào anh ta, có góc bắn tốt, sao cô không bắn?
Então cada tiro conta.
Vậy ta phải đếm từng phát một.
Tiro à esquerda, 1,5 minutos.
Lệch trái 1.5 phút góc.
Orgulhava-se de exibir sua coleções de armas, que incluíam exóticos equipamentos de tiro com arco, 2.250 peças de artilharia e 6.500 armas curtas.
Henry hãnh diện khi khoe khoang bộ sưu tập vũ khí của mình, trong đó có bộ thiết bị cung tên ngoại nhập, 2 250 món quân nhu, và 6 500 súng ngắn.
No meio do caminho, tropecei e foi nessa hora que ouvi um tiro de espingarda atravessar a vizinhança.
Chạy được nửa đường, tôi vấp té; khi tôi vấp, tiếng gầm của khẩu súng săn ầm vang cả khu phố.
Nunca lhe darei um tiro na cabeça.
Tôi sẽ không bao giờ làm vậy.
O que uma bala de pistola faz em um polígono de tiro para rifles?
Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?
De onde os tiro?
Anh biết kiếm ở đâu ra 200 đô?
Múltiplos tiros disparados.
Có nhiều tiếng súng nổ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.