praia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ praia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bãi biển, bờ, Bãi biển, hải ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praia

bãi biển

noun

Adivinhe o que eu encontrei na praia.
Coi tôi tìm được gì ở bãi biển nè.

bờ

noun

Aí, você arrebenta o fundo e nada para a praia, é?
Rồi ông đá cái đáy tàu ra rồi bơi vô bờ, hả?

Bãi biển

noun

Adivinhe o que eu encontrei na praia.
Coi tôi tìm được gì ở bãi biển nè.

hải ngạn

noun

Xem thêm ví dụ

Turistas ocidentais não só visitam Bangkok, mas muitos viajam para as praias do sul e ilhas.
Khách du lịch phương Tây không chỉ ghé thăm Bangkok và các khu vực xung quanh, mà còn rất thích những chuyến đi đến những bãi biển và hải đảo ở phía Nam.
Nauru: deriva da palavra do nauruano "Anáoero", que significa "eu vou para a praia".
Tên gọi "Nauru" có thể bắt nguồn từ Anáoero, trong tiếng Nauru, có nghĩa là "Tôi đi đến bãi biển".
Estava pensando... que quando éramos crianças era uma alegria brincar na areia da praia.
Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.
Voltamos à praia e estávamos vivendo juntos.
Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau.
Antes de morrer, pediu à sua mulher Mérope, que atirasse o corpo dele para a praça pública, de onde acabou por ser levado para as praias do rio Estige.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
A garota estava sentada em um dos barcos na praia, a uns 50 m dele.
Một cô gái đang đứng cạnh một con thuyền đậu cách anh khoảng 50 mét và hình như cô ta đang sửa soạn ra biển.
Bem... fomos até a praia.
à... ta xuống bờ biển
Foi uma experiência incrível que nunca esquecerei, porque no meio dessas condições difíceis, sentia-me como se tivesse tropeçado num dos últimos locais tranquilos, num sítio onde encontrei a claridade e uma ligação com o mundo que sabia nunca encontraria numa praia apinhada.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Na praia, acho eu
Chaìu nghiÞ laÌ ðýõìi baÞi biêÒn
As evidências irão mostrar que o Daniel não cometeu o crime, mas que na verdade havia outra pessoa na praia com motivos para matar o Tyler Barrol e culpar o Daniel.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
Talvez praias de areia branca, águas cristalinas, coqueiros balançando ao vento e noites agradáveis em terraços à luz de tochas.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Nós vamos à praia.
Chúng tôi cũng sẽ ra biển.
Nós nunca fomos à praia quando crianças.
Khi còn nhỏ chúng ta chưa bao giờ đi biển.
Parece que a praia vomitou nisso tudo.
Nhìn cứ như biển nôn lên nó ấy.
Ninguém está indo às praias.
Không ai đi biển nữa.
Kai - Habita a cidade somente no verão com o seu restaurante na praia.
Haifa cũng là thành phố duy nhất ở Israel vận hành dịch vụ xe buýt vào thứ Bảy đến các bãi biển vào mùa hè.
Alguns rolam até a praia e a maré alta pode levá-los para o mar.
Đôi khi có những trái lăn xuống bãi biển tới nơi có nước.
Durante muitos meses, moradores e turistas que estão nas praias ou penhascos ficam maravilhados de observar as baleias — mães e filhotes descansando ou brincando na água!
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
Quando acendeu aquelas fogueiras na praia.
Khi ông ấy châm đuốc ngoài bãi biển.
Ele foi levado pelos pântanos e praias, no banco traseiro de um carro velho e enferrujado, até o hospital de campanha de apenas quatro leitos.
Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường.
Nossas roupas e calçados não precisam ser caros, na verdade não devem ser caros, mas tampouco devem dar a impressão de que estamos indo para a praia.
Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển.
Você se lembra de nossos passeios na praia em março?
Em còn nhớ cuộc dạo bộ trên bờ biển hồi tháng Ba không?
A paisagem mostra a presença de água bem visível, ou indícios de água a uma distância azulada, indícios de animais ou de aves assim como vegetação diversa e, finalmente — reparem — um caminho, ou uma estrada, talvez as margens de um rio ou uma praia, que se prolonga à distância, quase que nos convidando a segui- la.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
É a praia da mãe, não é?
Bãi biển của mẹ, phải không?
Vá lá, podíamos viver juntos em LA, perto da praia...
Thôi nào, ta có thể chung sống ở Los Angeles, đâu đó gần bãi biển.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.