prancha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prancha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prancha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prancha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bảng, ván, luống, bảng đen, đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prancha

bảng

(sign)

ván

(board)

luống

(bed)

bảng đen

(board)

đĩa

(plate)

Xem thêm ví dụ

Alguém traga a minha prancha.
Ai đó lấy cho tôi cái ván trượt.
E nos finais de semana ele gosta de pegar sua prancha, e dar um show.
Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình
Porque não saltas da prancha, Mary Eunice?
Sao cậu không leo lên ván nhún đi, Mary Eunice?
Vamos negociar agora, ou farei seu cliente andar na prancha!
Giờ ta phải làm cho xong... nếu không, không giỡn nhé, Kaffee.
Dá-me a minha prancha!
Đưa cháu ván của cháu!
Minha perna da frente esticou e a de trás estava fora da prancha.
Bình phong sau cổng chính cũng đã sụp đổ, chỉ còn lại phần chân.
Em 2004, a MTV Books publicou o livro de Hamilton, 'Soul Surfer: A Verdadeira História de Fé, Família e Luta para voltar a Prancha' (ISBN 0-7434-9922-0), que descreve a sua provação.
Năm 2004, MTV Books xuất bản quyển tự truyện của Hamilton, Soul Surfer: A True Story of Faith, Family, và Fighting to Get Back on the Board (ISBN 0-7434-9922-0), thuật lại những thử thách khắc nghiệt cô đã trải qua.
Construí cada prancha de ouro.
Xây dựng từng miếng vàng.
Você bateu a cabeça com sua prancha de surf
Anh bị đập đầu vào ván trượt
Você pode imaginar que com essa grande superfície que é a prancha de surfe no céu há muita força, muito poder.
Bạn cũng có thể tưởng tượng rằng với một diện tích rộng của miếng ván thì lực sẽ rất mạnh.
General, e a prancha?
Vâng, thưa sếp đại tướng, còn về chuyện cái ván?
Pranchas de Fletcher e duas cadeiras - com resultados catastróficos.
Fletcher của ván và hai chiếc ghế, với kết quả đại hồng thủy.
Aqui todos estão sentados em uma cesta e eu estava sobre o balão, pronto para escorregar com minha prancha de surfe no ceú.
Ai cũng co ro lại, tôi thì đang đứng trên đỉnh của khí cầu, chuẩn bị trượt xuống bằng miếng ván.
Elena, a prancha.
Elena, coi chừng kẹp uốn tóc.
Produzem- se 20 mil milhões de dólares deste material por ano, para materiais de construção, pranchas de surf, copos de café, tampos de mesas.
Mỗi năm có tới 20 tỷ đô la được làm ra từ những miếng xốp này, từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng cho tới ly tách và mặt bàn.
Quero ir na Prancha do Pirata.
Con muốn đi Power Splunge.
Os que não sabem nadar devem agarrar-se a pranchas de madeira ou a outros objetos do navio.
Những ai không biết bơi phải bám vào một tấm ván hoặc vật gì đó vớ được trên tàu.
“A pessoa não pode simplesmente ir a um cais, subir uma prancha e entrar num navio”, diz Peter, de 32 anos, ex-marinheiro.
Anh Peter, 32 tuổi, một cựu thủy thủ, nói: “Muốn lên tàu người ta không phải chỉ việc ra bến tàu, leo lên cầu tàu mà vào được đâu.
Não há forma de passar a rebentação, especialmente com pranchas longas.
Không thể nào bơi ra đó được nhất là với ván dài.
Se te assaltarem com uma prancha de mergulho, estarás pronto.
Vậy nếu ai đó cướp cậu với một cái ván lặn, cậu sẽ sẵn sàng hả?
"Meti as estacas contra a maré, na areia, prancha por prancha.
Chở các cọc chống lại dòng cát, hết tấm ván này đến tấm ván khác.
Ela escreveu sobre sua experiência em 2004 em sua autobiografia Soul Surfer: A True Story of Faith, Family, and Fighting to Get Back on the Board - ou em português Soul Surfer: A Verdadeira História de Fé, Família e Luta para voltar a Prancha.
Năm 2004, xuất bản quyển tự truyện của Bethany Soul Surfer: A True Story of Faith, Family, và Fighting to Get Back on the Board.
Abaixo, são apresentados os dez borrões impressos em pranchas, respeitantes ao teste de Rorschach, juntamente com as respostas mais frequentes (quer para a imagem inteira, quer para outros detalhes importantes) de acordo com vários autores.
Dưới đây là các mười vết mực của test Rorschach in trong Rorschach Test – Psychodiagnostic Plates, cùng với những câu trả lời thường xuyên nhất cho cả hình ảnh hoặc chi tiết nổi bật nhất theo các tác giả khác nhau.
" Meti as estacas contra a maré, na areia, prancha por prancha.
Chở các cọc chống lại dòng cát, hết tấm ván này đến tấm ván khác.
Estamos a olhar para um pequeno pedaço de metal, que tem a forma de uma prancha, e sai mais de uma borda.
Và điều chúng ta đang nhìn vào là một mẩu kim loại, và nó có dáng như một chiếc ván trượt, và nó đang chìa ra ở rìa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prancha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.