prancheta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prancheta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prancheta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prancheta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bảng tạm, thỏi, thẻ, túi, ván nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prancheta

bảng tạm

(clipboard)

thỏi

(tablet)

thẻ

(tablet)

túi

ván nhỏ

(tablet)

Xem thêm ví dụ

Seus colegas decidiram usar uma prancheta ouija.
Các bạn trong lớp quyết định thử chơi bảng cầu cơ.
O jovem médico pegou sua prancheta, aproximou-se daquele homem e disse: “Como posso ajudá-lo?”
Vị bác sĩ trẻ lấy bìa kẹp hồ sơ bệnh lý, đến gần ông lão, và nói: “Tôi có thể giúp gì cho ông đây?”
E depois, eu compilo todos estes números nestas pranchetas que veem aqui.
Và sau đó tôi sắp xếp tất cả những con số này trên vùng kẹp dữ liệu mà bạn có thể nhìn thấy ở đây.
Estas pranchetas são preenchidas com números.
Những vùng kẹp dữ liệu này hoàn toàn là các con số.
Enquanto usavam a prancheta ouija, alguns alunos sentiram a presença de demônios e fugiram em pânico.
Trong lúc đang chơi, một số học sinh cảm thấy có ma quỉ hiện diện và các em chạy hoảng loạn.
Pessoas no mundo todo usam amuletos, pranchetas ouija e consultam médiuns para ler a sorte ou se proteger do mal.
Ở khắp mọi nơi, người ta đeo bùa hộ mệnh, cầu cơ và cầu hỏi đồng cốt để biết vận mệnh hoặc để được bảo vệ khỏi tà ma.
De volta à prancheta de desenho. "
Chuyện gì đã xảy ra với mình vậy? "
Não tenho mais pranchetas, por isso, peça uma aos outros companheiros.
Tôi không còn bảng kê nào, anh hãy lấy từ những người khác.
A enfermeira entra com uma prancheta.
Cô y tá đi vào với bìa kẹp hồ sơ.
Tais práticas incluem o uso da bola de cristal e de pranchetas Ouija, a PES (percepção extrassensorial), o exame das linhas da palma da mão (quiromancia) e a astrologia.
Những sự thực hành ấy bao gồm việc nhìn vào bầu thủy tinh, dùng bàn cầu cơ (tấm oui-ja), thần giao cách cảm (ESP), xem chỉ tay và chiêm tinh học.
Se te pego, te mandam pra prancheta.
Nếu tôi bắn được anh, thì lo mà đi thiết kế lại nhé.
Mas só porque gosto de você, e parece estar dedicado ao seu projeto, com essa roupa de pinguim, a prancheta e o cronômetro.
Tôi sẽ nói thật với anh, nhưng chỉ vì tôi thích anh và anh có vẻ thực sự công hiến cho công trình của mình, trong bộ đồ chim cánh cụt, cùng với biểu đồ và đồng hồ này nọ.
Em maio de 2008, a revista oficial do Xbox 360 informou que Splinter Cell: Conviction estava "em espera" e que o jogo havia "voltado à prancheta".
Tuy nhiên, trò chơi đã không được phát hành như dự kiến, và đến ngày 19 tháng 5 năm 2008, tạp chí Xbox World 360 cho biết rằng Splinter Cell: Conviction đã "chính thức tạm ngưng" và đã được "đưa trở lại bản vẽ".
Ela explica: “Pouco antes desse incidente, havíamos considerado numa reunião no Salão do Reino os perigos das pranchetas ouija.
Em giải thích: “Trước sự việc này không lâu, có một bài thảo luận trong buổi nhóm họp tại Phòng Nước Trời nói về mối nguy hiểm của bảng cầu cơ.
Aos 12 anos, achei um livro sobre ocultismo e fiz minha própria prancheta ouija.
Khi 12 tuổi, tôi đọc một cuốn sách nói về thuật huyền bí, và tôi tự làm một bảng cầu cơ.
Olson; fotografia de prancheta: John Luke
Olson chụp; hình bảng ghi công việc do John Luke chụp
Ou talvez fique sabendo de diversos modos de adivinhação usados — pranchetas Ouija, percepção extra-sensorial, o arranjo das folhas de chá no fundo da chávena, figuras de óleo na água, varinhas de rabdomante, pêndulos, a posição e o movimento dos astros e dos planetas (astrologia), o uivo de cães, o vôo das aves, o movimento de cobras, bolas de cristal e coisas semelhantes.
Hoặc có lẽ người ấy biết qua về nhiều hình thức bói toán được dùng đến: cầu cơ, tri giác ngoại cảm, bói lá trà, bói giọt dầu trên mặt nước, bói đũa, bói quả lắc, chiêm tinh (bói sao), bói theo tiếng chó sủa, theo đường chim bay, theo lối con rắn bò, bói thủy cầu, v.v...
Pegue a prancheta.
Đi lấy bảng đi.
(Deuteronômio 7:25, 26) Jogue fora todos os seus pertences que podem ter sido usados na adivinhação, como bolas de cristal e pranchetas Ouija.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:25, 26) Vứt bỏ những vật có thể đã được dùng trong thuật bói khoa, chẳng hạn như trái cầu thủy tinh hoặc bảng cầu cơ.
Enquanto refletia sobre isto, sobre a prancheta, o telefone tocou.
Và trong khi tôi đang rối ren với ý tưởng trên khắp tấm bảng làm việc, điện thoại rung lên.
Agora temos uma prancheta visível no lado inferior direito da tela " Editar "
Chúng tôi bây giờ có một có thể xem được clipboard ở phía dưới bên phải của màn hình " Chỉnh sửa "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prancheta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.