prática trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prática trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prática trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prática trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prática

luyện tập

noun

Mas na prática, eu ficaria de cara na água, flutuando na piscina.
Khi luyện tập, tôi úp mặt xuống, thả nổi trên hồ bơi.

Xem thêm ví dụ

A arte do combate não se pratica com paus.
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
O fornecimento e desenvolvimento é prática padrão no mundo automóvel, mas precisa de ser aplicado de baixo para cima com a maioria dos fornecedores locais para estimular o ecossistema adequadamente.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Contudo, ele achava que era necessário manter a congregação livre de qualquer pessoa que fizesse do pecado uma prática.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Por isso, brincar é prático e é muito importante.
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng.
As deliberações do conselho, com frequência, incluem a avaliação de escrituras canônicas, os ensinamentos dos líderes da Igreja e as práticas anteriores.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
22 Há outro aspecto positivo da humildade mental que os servos de Deus precisam pôr em prática.
22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập.
O templo ainda existia, e o cotidiano do povo era praticamente o mesmo havia centenas de anos.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Para os parceiros que têm um gerente de tecnologia atribuído, o YouTube também oferece a importação de disco off-line. Com esse método, é possível encaminhar por correspondência um disco com uma quantidade praticamente ilimitada de conteúdo para uma central de envios do Google.
Đối với những đối tác đã có Người quản lý công nghệ đối tác theo chỉ định, YouTube cũng hỗ trợ nhập đĩa ngoại tuyến, giúp bạn gửi đĩa chứa số lượng nội dung gần như không giới hạn đến một trung tâm tải lên của Google.
Esse discurso mostrava vividamente como a cristandade havia se desviado da genuína doutrina e prática cristã.
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
Jesus o exortou a fazer mais esforço em aplicar os princípios piedosos de modo prático, para ser um discípulo ativo.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
Leon Nemoy, escritor sobre o movimento caraíta, escreve: “Embora o Talmude permanecesse teoricamente banido, muita coisa dele foi disfarçadamente incorporada nos costumes caraítas e na sua prática da lei.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Atividade Prática 6: Exemplificar e Escrever
Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết
Em seus dias — antes de existirem os anti-sépticos e os antibióticos — a prática da enfermagem não era o que esperaríamos hoje.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
O conselho prático da Bíblia pode proteger-nos.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
E ver a? What If! a desenvolver novos sabores de pastilhas elásticas para a Wrigley ou novos sabores para a Coca- Cola ajudou- me, na prática, a desenvolver novas estratégias para os kosovares, e para os saaráuis do Saara Ocidental.
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
(Hebreus 6:1-3) Por palavras, por exemplo e por ajuda prática no ministério, você poderá auxiliar alguns a se revestir da nova personalidade e a continuar “andando na verdade”.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
É praticamente insolúvel em água (1 parte em 100000).
Trên thực tế chất này không hòa tan trong nước (1 phần trong 100.000).
E permitam que eu ilustre o que quero dizer, ao compreendermos ou vermos locais de conflito como fomentadores da criatividade, ao vos apresentar, resumidamente, a região fronteiriça de Tijuana-San Diego, que tem sido o laboratório onde reflito sobre a minha prática enquanto arquiteto.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
Com o tempo, o povo da região desenvolveu uma forma de adoração que incluía algumas das crenças e práticas da Lei de Deus, como a circuncisão.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
Apesar de eu considerá-lo uma pedra de tropeço, o poste tinha grande significado simbólico e prático para meu pai.
Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi.
Ninguém decide arbitrariamente que a prática de determinado pecado requer desassociação.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
11 Destaque do valor prático da matéria.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
Atividade Prática 5: Analisar o Currículo
Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy
Em termos práticos, as pessoas que não são de nossa religião nos procuram pesquisando esse termo.
Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó.
Não, a espiritualidade não depende dessas práticas.
Không, thiêng liêng tính không tùy thuộc vào những thực hành như thế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prática trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.