prazer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prazer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prazer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prazer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là niềm vui thích, niềm vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prazer

niềm vui thích

noun

Dois, o prazer da minha companhia, que ouvi dizer que é espectacular.
Hai, niềm vui thích được ở cùng anh, điều anh được biết là rất đặc trưng.

niềm vui

Prazer em conhecer você, Irmão White.
Đó là niềm vui làm quen với anh.

Xem thêm ví dụ

Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Scrum. E o prazer é todo meu.
Tôi là Scrum và hân hạnh.
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Foi um prazer revê-lo.
Rất vui được gặp lại ông.
Se poupar é dor actual em troca de um futuro prazer, Fumar é o oposto.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Estamos misturando prazer com trabalho.
Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc.
89:37) (5) Como Jeová projetou os humanos de modo a terem prazer em viver?
(5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống?
Amor aos prazeres em vez de a Deus. — 2 Timóteo 3:4.
Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4.
Jeová não nos priva desse prazer, mas sabemos, na realidade, que essas atividades não nos ajudam a armazenar nenhum tesouro espiritual no céu.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Coração de Maria começou a bater forte e as mãos a tremer um pouco no seu prazer e excitação.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
(1 João 2:17) Qualquer prazer que ele ofereça, no melhor dos casos seria temporário.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Os que publicam esta revista terão prazer em ajudá-lo a conhecer o verdadeiro Jesus.
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
Eu não vou mover para o prazer de ninguém, I.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
Não sejas um desmancha-prazeres, Luche.
Đừng ném đá hội nghị như thế, Luche.
Não importa o que seja apresentado ou qual o ponto de vista, a idéia dominante é de que está ali para nossa diversão e prazer.”
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.
Sim. Foi um prazer conduzi-la, Sra..
Thật vinh hạnh khi được đưa đón bà.
(Gênesis 2:8, nota, NM com Referências) O parque, pelo visto, abrangia um trecho da região chamada Éden, que significa “prazer”.
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.
Prazer em conhecê-lo.
Hân hạnh gặp ông.
Prazer.
Rất vui được gặp anh.
Foi um prazer.
Rất hân hạnh.
Mas antes, queria o prazer de te matar.
Nhưng trước hết tao vui để giết mày.
Deu-me bastante prazer, Domino.
Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino.
Foi um prazer conhecer-te.
Rất vui được gặp cô.
Se desejar fazer um pequeno donativo para essa obra mundial, terei prazer em enviá-lo para você.”
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.
A respeito de quando os pioneiros resgatados começaram a chegar a Salt Lake City, Lucy escreveu: “Nunca senti maior (...) prazer, em qualquer trabalho que realizei na vida, tal era a união de sentimentos que prevalecia.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prazer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.