prédio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prédio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prédio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ prédio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là toà nhà, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prédio

toà nhà

noun

Esse prédio está quase pronto.
Toà nhà này sắp hoàn thành rồi.

nhà

noun

Esse prédio está quase pronto.
Toà nhà này sắp hoàn thành rồi.

Xem thêm ví dụ

Em resultado disso, eles talvez fiquem confusos com as luzes brilhantes de prédios altos.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
“Na segunda-feira, 17 de setembro, encontramos o corpo de alguns bombeiros que haviam corrido para o prédio na terça-feira anterior.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
O jornal entra em pormenores: “Na Polônia, por exemplo, a religião aliou-se à nação, e a igreja tornou-se uma obstinada antagonista do partido governante; na RDA [antiga Alemanha Oriental] a igreja dava espaço a dissidentes e lhes permitia utilizar prédios religiosos para propósitos organizacionais; na Tchecoslováquia, os cristãos e os democratas se encontraram na prisão, passaram a apreciar uns aos outros e, por fim, juntaram as forças.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
(Josué 18:1; 1 Samuel 1:3) Com o tempo, o Rei Davi propôs a construção dum prédio permanente.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
A segunda ideia que vale a pena questionar é esta coisa do século XX que diz que a arquitetura de massas precisa de ser grande — grandes prédios e grandes custos.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Vivia lá num prédio a cair, no Harlem, com colegas de quarto.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
Eu podia botar fogo no prédio.
Tôi sẽ thiêu rụi toà nhà này.
Ao pregar em prédios de apartamentos, os colportores muitas vezes eram expulsos pelos zeladores.
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.
Eles usaram cabos e iam de um prédio para o outro.
và việc sử dụng dây điện từ 1 tòa nhà khác.
Assim, de 1970 a 1990, foram comprados e reformados três prédios em Manhattan para providenciar bons locais de reuniões.
Thế nên, từ năm 1970 đến 1990, tổ chức đã mua rồi sửa lại ba tòa nhà tại Manhattan để làm nơi nhóm họp.
Quando eu souber que o furgão partiu com o dinheiro... meus homens sairão do prédio.
Khi tôi được báo là xe đã đi và tiền an toàn, người của tôi sẽ rời đi.
Temos um 10-24 vindo deste prédio 2 juízes sob fogo solicitando ajuda urgente.
Có 1 vụ 10-24 trong khu nhà khối này.
Muitos dos delegados da cidade dormiam neste prédio durante a noite para que sempre houvesse funcionários responsáveis disponíveis.
Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt.
John Twumasi, já mencionado, relata: “Eu contei aos outros inquilinos que a nossa Sociedade nos havia enviado detergentes e desinfetantes, o suficiente para limpar o prédio todo.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
Eles prenderam um rapaz, que invadiu o prédio da Capital Diamond.
Họ bắt được một thằng nhóc có ý đột nhập vào khu nhà của công ty kim cương Capital.
Guerrilheiros islamitas, a maioria afiliados ao grupo Maute, atacaram os militares e ocuparam vários prédios na cidade de Marawi, incluindo a prefeitura, a universidade local, um hospital e um presídio.
Các chiến binh của nhóm Maute đã tấn công trại Ranao và chiếm một số cơ sở trong thành phố, bao gồm Tòa thị chính Marawi, Đại học nhà nước Mindanao, bệnh viện và nhà tù thành phố.
Quando se suspendeu a ordem de evacuação da região onde ficava o Salão do Reino, os irmãos voltaram e encontraram o prédio inclinado, rachado e danificado.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
Vai sair do meu prédio.
Cô sẽ rời khỏi đây.
O último anexo, que consiste em dois prédios residenciais de 13 pavimentos e um prédio de serviços e estacionamento de 5 pavimentos, foi concluído no início deste ano.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
Que pensa de atirar- se de um prédio?
Cô nghĩ sao về việc nhảy từ trên cao xuống?
Se controlarmos o terreno, podemos falar com o empreiteiro para construir algo no terreno desde de que um dos prédios seja o centro comunitário.
Nếu mọi người kiểm soát được khu đất đó... thì có thể thoả thuận với nhà phát triển để xây mọi thứ trên đó... với điều kiện, một trong những toà nhà ở đó sẽ là Trung tâm Cộng đồng.
Não há vestígios dos prédios do templo, mas a plataforma existe.
Ngày nay không còn dấu vết gì của đền thờ nhưng cái nền vẫn còn lại.
Eletrônicos, computadores, telefones, até a sua voz criam vibrações que um laser sofisticado apontado para o prédio pode ler e traduzir.
Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch.
Logo os prédios de Numazu ficaram pequenos para a família de Betel.
Gia đình Bê-tên chúng tôi chẳng bao lâu gia tăng nhân số và các phòng ốc ở Numazu không còn đủ chỗ.
É bom que não pegues fogo ao meu prédio!
Tốt hơn đừng có đốt cháy cái khu này của tôi đó nghe!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prédio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.