prendere atto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prendere atto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prendere atto trong Tiếng Ý.

Từ prendere atto trong Tiếng Ý có các nghĩa là công nhận, thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prendere atto

công nhận

thừa nhận

(to acknowledge)

Xem thêm ví dụ

Qualsiasi idea di successo deve prendere atto di cosa si stia perdendo, di dove sia l'elemento di perdita.
Vì thế bất cứ hình ảnh nào về thành công đều phải thừa nhận sự thiếu xót của nó, đó chính là nơi của sự mất mát.
I genitori, invece, non hanno potuto fare altro che prendere atto della sua decisione.
Cha mẹ muốn giúp con mình, nhưng họ không thể kiểm soát những quyết định của anh.
5:12) Questo era un concetto nuovo, una verità di cui hanno dovuto prendere atto.
Đây là điều mới và là sự thật mà họ phải chấp nhận.
Non dovremmo prendere atto del loro sdegno?
Ta có nên thừa nhận sự phẫn nộ của họ?
(b) Di che cosa dovrebbero prendere atto coloro che oggi abbandonano Geova?
(b) Những người ngày nay bỏ Đức Giê-hô-va phải ghi nhớ điều gì?
Alex, capisco che tu sia arrabbiata, ma potresti almeno prendere atto che qualcuno ti sta parlando?
Alex, em hiểu mình đang chán nản, nhưng ít nhất mình có thể thể hiện mình biết em là người đang nói được không?
Lo stato del Michigan fu costretto a prendere atto del problema e a intervenire per risolverlo.
Và rồi bang Michigan đã bị bắt buộc phải thừa nhận vấn đề và đề ra các phương án ứng phó.
Prendere atto di ciò che dice.
Cám ơn chủ nhà đã cho biết quan điểm.
Perfino gli oppositori potrebbero vergognarsi e prendere atto delle vostre opere buone! — 1 Pietro 2:12; 3:16.
Ngay cả những người chống đối bạn có thể hổ thẹn và nhận biết các việc lành của bạn! (I Phi-e-rơ 2:12; 3:16).
Tuttavia permettendo ad Abraamo di fare queste domande, Geova gli diede il tempo di prendere atto della decisione e capire il Suo pensiero.
Nhưng qua những câu hỏi này, Đức Giê-hô-va cho Áp-ra-ham thời gian để chấp nhận quyết định đó và hiểu suy nghĩ của Ngài.
17 Alle volte, quando il padrone di casa ritiene di essere troppo occupato per darci retta, è meglio prendere atto della cosa e andarcene.
17 Nếu gặp những người cảm thấy họ quá bận rộn, không thể nghe thì đôi khi tốt nhất là chúng ta rao giảng cho người khác.
Per capire questo apparente paradosso dobbiamo prendere atto di un fatto importantissimo riguardo alla coscienza, la voce interiore che ci dice se le nostre azioni sono giuste o sbagliate.
Để hiểu vấn đề dường như mâu thuẫn này, chúng ta cần nhận ra một điều quan trọng về lương tâm, tiếng nói bên trong cho chúng ta biết hành động của mình là đúng hay sai.
Risolve dispute senza bisogno di ricorrere alla violenza, appiana divisioni fra nazioni, permette ai governi di prendere atto delle sofferenze dei loro cittadini e riporta l’equilibrio nei rapporti interpersonali”.
Chúng giải quyết những mâu thuẫn mà không dùng bạo lực, hàn gắn tình trạng rạn nứt giữa các quốc gia, giúp các chính phủ nhìn nhận sự đau khổ của những công dân xứ họ, và phục hồi mối quan hệ hài hòa giữa người với người”.
15-20) Invece di comportarci come se non avessimo mai bussato a quella porta, possiamo prendere atto dell’atteggiamento manifestato in precedenza dal padrone di casa e usarlo a nostro vantaggio.
Thay vì làm như là chúng ta chưa bao giờ gặp họ, chúng ta có thể thừa nhận thái độ của họ trong quá khứ và dùng nó làm điểm tựa để giúp chúng ta đạt đến mục tiêu.
Prima che la notizia della morte di Claudio si diffondesse, Burro scortò Nerone nei Castra Praetoria e lo fece proclamare imperatore dalla guardia pretoriana; il senato non poté che prendere atto della cosa.
Trước khi tin về cái chết của Cơ-lo-đi-ô đồn ra, Burrus hộ tống Nê-rô đến Castra Praetoria và cho đội cận vệ công bố Nê-rô là hoàng đế, đẩy Viện nguyên lão La Mã vào thế không có sự lựa chọn nào khác.
La vostra versione interlineare inglese è accurata e coerente fino al punto di costringere il lettore a prendere atto delle differenze linguistiche, culturali e concettuali esistenti fra il mondo di lingua greca e il nostro.
Phần tiếng Anh trong bản dịch song ngữ đối chiếu của quý vị chính xác và nhất quán đến độ mà độc giả buộc phải xem xét kỹ lưỡng những khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và khái niệm giữa thế giới nói tiếng Hy Lạp và thế giới của chúng ta.
Allora mi resi conto che dovevo prendere atto del mio bisogno spirituale e soddisfarlo se volevo avere gioia e serenità, dato che il ritmo della vita e l’impegno di prendersi cura della gente possono diventare un peso schiacciante per chi svolge la mia professione.
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
Fratelli e sorelle, quando parlo di vedere attraverso gli occhiali del Vangelo, sappiate che non sto suggerendo di non prendere atto o di non parlare delle difficoltà che affrontiamo, oppure di camminare con beata ignoranza tra le trappole e i mali che il nemico ha posto sul nostro cammino.
Thưa các anh chị em, khi tôi nói đến việc nhìn xuyên qua cặp kính phúc âm, xin biết rằng tôi không ám chỉ là chúng ta không thừa nhận hoặc thảo luận những thử thách mà chúng ta gặp phải hoặc chúng ta vui vẻ bước đi không biết gì về những cái bẫy và những điều xấu xa mà kẻ thù đã đặt trước mắt chúng ta.
L’atto di prendere il sacramento, di per sé, non rimette i peccati.
Hành động dự phần Tiệc Thánh, tự nó, không thanh tẩy chúng ta khỏi tội lỗi.
E' per prender tempo fino al quinto atto quando lo uccide.
Chúng được đưa vào để trì hoãn, để đến hồi 5 Hamlet mới giết được người chú của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prendere atto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.