propício trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propício trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propício trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ propício trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiện lợi, thích hợp, thuận lợi, có ích, may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propício

tiện lợi

(handy)

thích hợp

(suitable)

thuận lợi

(prosperous)

có ích

(useful)

may mắn

(fortunate)

Xem thêm ví dụ

Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983).
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
E julgaram o povo em toda ocasião propícia.
Họ xét-đoán dân-sự hằng ngày.
Depois que você adiciona o código, o Google exibe os anúncios automáticos nos momentos mais propícios, quando há grande probabilidade de eles apresentarem um bom desempenho e proporcionarem uma experiência satisfatória aos usuários.
Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn.
Isso permite que plantas verdes subaquáticas voltem a crescer, criando um ambiente propício para outros habitantes do lago.
Nhờ thế, một số cây sống dưới nước lại có thể phát triển trong hồ, làm nhà cho những sinh vật khác.
O amor abranda o coração e torna o ambiente propício à influência do Espírito Santo.
Tình yêu thương làm mềm lòng và mời gọi ảnh hưởng của Đức Thánh Linh.
A conferência geral sempre foi um momento propício para os santos dos últimos dias se reunirem.
Đại hội trung ương đã luôn là một thời gian quy tụ cho Các Thánh Hữu Ngày Sau.
As mães que nutrem são instruídas, mas toda a instrução que as mulheres adquirem de nada vale, se não souberem fazer do lar um ambiente propício ao crescimento espiritual.
Những người mẹ biết nuôi dưỡng có đầy kiến thức nhưng tất cả các kiến thức mà các phụ nữ đạt được thì sẽ không có ích lợi cho họ nếu họ không có kỹ năng làm cho một ngôi nhà có thể tạo ra môi trường cho sự tăng trưởng thuộc linh.
17 Decidimos que nossa meta seria um ambiente propício à família, tanto para os homens quanto para as mulheres.
17 Chúng tôi quyết định rằng mục tiêu của chúng tôi sẽ là một môi trường của gia đình thân thiện dành cho nam lẫn nữ.
À medida que externam suas ideias e escutam com respeito umas às outras, as pessoas não só criam uma atmosfera propícia ao aprendizado, mas também ficam mais unidas (ver Ensino, Não Há Maior Chamado , 2009, p. 63).
Khi người ta chia sẻ sự hiểu biết của mình và lắng nghe lời nhau một cách lễ độ, họ không những vui hưởng một bầu không khí tích cực để học hỏi mà còn trở nên đoàn kết nữa (xin xem Teaching, No Greater Call [1999], 63).
Comecei a crer que precisamos cultivar condições seguras e propícias para que ideias novas e inovadoras cresçam e prosperem.
Điều làm cho tôi tin, đó là chúng ta cần nuôi dưỡng và tạo điều kiện cho những ý tưởng mới và sáng tạo được nảy nở và phát triển.
E em vista de meu incidente com a Dra. Crusher... talvez este seja o momento propício.
Và với cách hiểu đúng về sự kiện mới đây của tôi với Bác sĩ Crusher, bây giờ có lẽ là thời điểm thích hợp.
Portanto, se formos sábios, vamos incentivar, elogiar e dar o exemplo de tudo que propicie a companhia do Espírito Santo.
Vậy nên, nếu sáng suốt, chúng ta sẽ khuyến khích, khen ngợi và nêu gương mọi điều có tác dụng mời gọi sự đồng hành của Đức Thánh Linh.
O número mais propício.
Con số được yêu thích nhất.
Hoje em dia, o rio é conhecido por ser bastante propicio à pesca.
Sông được biết đến như là một nơi tốt để câu cá.
Este modelo diz que, num ambiente onde não se sabe se o potencial inimigo está a preparar a defesa ou o ataque, e se as armas dão uma vantagem ao atacante, este ambiente é bastante propício a gerar um conflito.
Trong hoàn cảnh mà bạn không biết liệu đối thủ của bạn có đang chuẩn bị cho tấn công hay phòng thủ, và nếu như những thứ vũ khí tạo ra lợi thế cho việc tấn công, thì trong tình huống này sẽ dễ dàng gây ra một cuộc xung đột.
Quando o professor e os alunos têm o mesmo senso de propósito, isso propicia o aumento da fé, além de nortear e dar significado a tudo o que acontece em sala de aula.
Một ý thức về mục đích được giảng viên và học viên chia sẻ có thể làm gia tăng đức tin cùng giúp hướng dẫn và mang đến những điều có ý nghĩa cho kinh nghiệm của lớp học.
A imagem está orientada de modo que o canto esquerdo superior são pontos propícios ao norte (46.4°) na esfera celeste.
Những hình ảnh được định hướng để các điểm góc trên bên trái về phía bắc (-46,4 °) trên thiên cầu.
Mas, devido à sua localização, poucas regiões do Universo “são tão propícias para uma vida complexa como a nossa”, dizem Guillermo Gonzalez e Jay W.
Trong cuốn sách nhan đề The Privileged Planet (Hành tinh được ưu đãi), hai tác giả Guillermo Gonzalez và Jay W.
Criar um Ambiente Que Propicie a Presença do Espírito
Tạo Ra một Bầu Không Khí Mời Thánh Linh Đến
Cook e outros advogados da empresa decidem criar um ambiente profissional propício à família.
Cook và các luật sư khác tại công ty của ông quyết định tạo ra một môi trường làm việc thân thiện gần gũi với gia đình.
Sim, o clima hoje está propício para pintura a óleo!
Thời tiết hôm nay chỉ thích hợp vẽ tranh dầu.
“A conversão é fruto do perdão divino, que propicia a remissão dos pecados.
“Sự cải đạo được tác động bởi sự tha thứ thiêng liêng, là điều xá miễn tội lỗi.
Além disso, os alunos viram uma ilustração do princípio de que ao reagirmos a perguntas ou críticas à nossa fé de modo que propicie a presença do Espírito, poderemos ajudar outras pessoas a voltar-se para o Senhor.
Ngoài ra, học sinh đã thấy được một sự minh họa về nguyên tắc đó rằng khi chúng ta trả lời cho những thắc mắc hay những lời chỉ trích về đức tin của mình theo những cách mà mời Thánh Linh đến thì chúng ta có thể giúp những người khác tìm đến với Chúa.
A fé em Jesus Cristo, quando solidamente ancorada em nossa alma, propicia a verdadeira conversão e em seguida vêm o arrependimento, o discipulado honesto, os milagres, os dons espirituais e a retidão duradoura.
Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, khi gieo vào tâm hồn chúng ta một cách vững chắc, mang đến sự cải đạo chân thật, và theo sau đó là sự hối cải, tư cách môn đồ chân thật, các phép lạ, ân tứ thuộc linh và sự ngay chính lâu dài.
Ward e Brownlee argumentam o contrário: planetas, sistemas solares e regiões galácticas que são tão propícias à vida complexa como são a Terra, o nosso sistema solar e a nossa região da Via Láctea são provavelmente muito raros.
Ward và Brownlee lập luận ngược lại: hành tinh, hệ thống hành tinh, và vùng thiên hà thân thiện với sự sống như Trái Đất, hệ mặt trời và khu vực của chúng ta trong dải ngân hà là rất hiếm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propício trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.