proporcional trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proporcional trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proporcional trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ proporcional trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tương đối, cân đối, đối, theo tỷ lệ, quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proporcional

tương đối

(relative)

cân đối

(harmonious)

đối

theo tỷ lệ

(proportionate)

quan hệ

(relative)

Xem thêm ví dụ

Apenas respondemos proporcionalmente.
Chúng ta chỉ hành động tương ứng lại thôi.
É importante porque a qualidade de nosso futuro eterno é proporcional a nossa capacidade de perseverar em retidão.
Sức chịu đựng là quan trọng vì tương lai vĩnh cửu của chúng ta liên quan tới khả năng chịu đựng trong sự ngay chính.
O fortalecimento de nossa determinação de exercer autodomínio sob todas as circunstâncias será proporcional ao valor que damos às nossas reuniões.
Hễ chúng ta quan tâm nhiều chừng nào đến các buổi nhóm họp thì chúng ta sẽ được thêm nhiều nghị lực chừng nấy để cương quyết tự chủ trong mọi hoàn cảnh.
E eu quero que olhem para isto e vejam os caminhos que a célula fabrica — estas pequenas máquinas andantes chamam-se cinesinas — que carregam coisas enormes que desafiariam, proporcionalmente, a força de uma formiga.
Và tôi mong các bạn hãy xem cái này mà thấy cách tế bào sản xuất -- những máy di chuyển bé nhỏ này, chúng gọi là thế năng -- lấy những tải hàng khổng lồ thách thức một chú kiến có kích thước tương đương.
4 Proporcional ao grau de obediência dos israelitas às leis de Deus, eles se destacavam das nações depravadas ao seu redor.
4 Hễ làm theo luật pháp Đức Chúa Trời thì dân Y-sơ-ra-ên nổi bật khỏi các nước đồi trụy chung quanh họ.
Nossa capacidade de perseverar até o fim em retidão será diretamente proporcional à força de nosso testemunho e à profundidade de nossa conversão.
Khả năng chịu đựng cho đến cùng trong sự ngay chính của chúng ta sẽ liên quan trực tiếp đến sức mạnh của chứng ngôn và mức độ cải đạo của chúng ta.
O diretor explicou que abdicar sua parcela foi complexo, "... a versão curta é que o filme custa proporcionalmente muito mais que T2 e True Lies.
Cameron giải thích hành động bồi thường này của ông là một vấn đề phức tạp. "...nói ngắn gọn là theo tỷ lệ, bộ phim tốn kinh phí hơn nhiều so với Kẻ huỷ diệt 2: Ngày phán xét và True Lies.
O experimento de Compton convenceu os físicos de que a luz pode agir como uma corrente de partículas cuja energia é proporcional à frequência.
Cuộc thí nghiệm của Compton là sự quan sát làm cho tất cả mọi nhà vật lý tin là ánh sáng có thể hành động như một dòng hạt có năng lượng cân xứng với tần số.
(1 Coríntios 16:2b, Bíblia na Linguagem de Hoje) Em outras palavras, quem deseja fazer donativos voluntários, pode fazer isso proporcionalmente.
Nói cách khác, một người muốn đóng góp tự nguyện có thể làm thế tương ứng với khả năng tài chính.
Os membros da Câmara dos Deputados são eleitos numa base populacional por representação proporcional: metade dos membros são eleitos por listas nacionais e a outra metade são eleitos em listas provinciais.
Các thành viên hạ viện do dân bầu theo đại diện tỷ lệ: một nửa số thành viên được bầu từ các danh sách quốc gia và một nửa được bầu từ các danh sách tỉnh.
9 As nossas bênçãos serão proporcionais à diligência com que trabalhamos — como povo e individualmente.
9 Với tư cách tập thể và cá nhân, hễ chúng ta càng nỗ lực làm việc này bao nhiêu thì càng được ân phước bấy nhiêu.
Quem quebrar as regras deve ser punido proporcionalmente.
Ai phạm luật sẽ bị trừng phạt thích đáng.
O peso deve ser proporcional à altura.
Cân nặng phải cân xứng với chiều cao.
É proporcionalmente inversa aos impostos.
Khoản thuế tương ứng sẽ được áp dụng.
Os delegados são eleitos para um mandato de 4 anos com base na representação proporcional.
Các đại biểu được bầu với nhiệm kỳ bốn năm trên cơ sở đại diện tỷ lệ.
E quanto mais ele aperta -- você vê uma pequena coisa preta no meio que está puxando sua pele proporcionalmente à força com que ele aperta.
Ông càng bóp mạnh—ta thấy một điểm màu đen nhỏ ở giữa mà đang đè lên phần da của ông để thấy ông đang bóp mạnh đến thế nào.
As conquistas que conseguiram, os resultados, não são realmente proporcionais ao tamanho e energia que inspiraram.
Những thành quả họ đạt được, kết quả, không cân xứng với kích cỡ và năng lượng họ đã bỏ ra.
Além disso parece que esse pagamento é proporcional ao quanto usam os poderes.
Và những tấm ngân phiếu này có chức năng tương tự như những công dụng vốn có của nó.
Agora, se o número de conexões que podemos estabelecer for proporcional ao número de pares de pontos de dados, um fator 100 na multiplicação da quantidade de dados será um fator de 10 mil na multiplicação do número de padrões que podemos ver naqueles dados, isto apenas nos últimos 10 ou 11 anos.
Nếu số lượng các kết nối chúng ta có thể lập tỉ lệ thuận với số cặp các điểm dữ liệu, một phép nhân gấp trăm lần trong số lượng dữ liệu là một phép nhân gấp mười ngàn lần trong số lượng của mô hình, mà ta có thể thấy trong dữ liệu đó, điều đó xảy ra chỉ trong vòng 10 hoặc 11 năm qua.
Os bons resultados devem aumentar proporcionalmente.
Thành quả tốt tương ứng tất nhiên sẽ gia tăng.
Alguns desses fios que parecem tão frágeis são, proporcionalmente, mais resistentes do que o aço, mais fortes do que as fibras usadas em coletes à prova de bala.
Những sợi tơ coi có vẻ mỏng manh nhưng lại chắc hơn thép và bền hơn xơ trong áo chống đạn khi so với tỷ lệ tương ứng.
E o tamanho da palavra-passe é proporcional à frequência com que aparecem no conjunto de dados roubados.
Và kích cỡ của password thì tương ứng với mức độ xuất hiện của chúng trên bộ dữ liệu đánh cắp.
A mais resistente, conhecida como seda do fio estrutural, é mais leve do que o algodão, mas proporcionalmente mais forte do que o aço e mais resistente do que o kevlar.
Loại tơ chắc nhất, gọi là tơ dragline, nhẹ hơn bông, nhưng chắc hơn thép nếu có cùng trọng lượng và dai hơn sợi Kevlar.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proporcional trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.