propina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ propina trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hối lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propina

hối lộ

verb

Que porcentagem de lucro você perde com propina?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?

Xem thêm ví dụ

Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Que porcentagem de lucro você perde com propina?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?
Viajava com o circo durante o verão para pagar as propinas, mas guardara segredo, para proteger a sua reputação.
Anh ấy đi diễn với đoàn xiếc vào mùa hè để kiếm tiền trả học phí, nhưng giữ kín vì lòng tự trọng.
Pode chegar à soma de um trilhão de dólares, que estão sendo pagos em propinas a cada ano, o que equivale ao PIB da Índia.
Nó có thể thu được một nghìn tỷ USA, được dùng cho đút lót hàng năm. bằng với GPD của Ấn Độ.
Go Sang-chul, você foi demitido do Diário Nação por receber propina.
Ê Go Sang-chul, anh bị Quốc gia Nhật báo sa thải vì tội hối lộ.
Quero dizer, você pode nos dar uma ideia dos números aqui -- uma propina típica e um honorário típico.
Ý tôi là, hãy cho chúng tôi một chút ý thức về các con số -- một vật đút lót và một khoản phí cụ thể.
Só em propinas e alojamento são mais de # mil dólares
Tiền học phítiền ăn ở lên tới # ngàn đô
No Malauí, para frequentar a escola secundária, temos que pagar propinas.
Ở trường cấp 2 của Malawi, bạn phải đóng phí để theo học.
Ofereceram propinas, pensão completa e uma pequena quantia, a centenas de estudantes dos países mais fustigados pelas tempestades.
Học phí, ăn ở và một khoản trợ cấp nhỏ được cung cấp cho hàng trăm sinh viên đến từ các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi các cơn bão.
Devido à natureza encoberta dos subornos, das propinas, das comissões indevidas, é difícil expor, na maioria dos casos, a corrupção dos em altos escalões.
Vì tính chất kín nhiệm của việc hối lộ, đút lót và thanh toán, sự tham nhũng ở thượng tầng cơ sở thường khó bị phát giác.
Vocês não querem pagar propinas.
Chắn hẳn bạn không muốn phải đút lót.
“Subornos, propinas e outras formas de desonestidade têm se tornado muito comuns no mundo dos negócios.
“Việc hối lộ và các hình thức thiếu trung thực khác đã trở nên thông thường trong giới thương mại.
O suborno e o pagamento de propinas são componentes integrantes do comércio internacional de armas.
Hối lộ và đút lót là phần thiết yếu của ngành buôn bán vũ khí quốc tế.
Os meus filhos sabem que têm as propinas da escola pagas, têm livros e um computador, e, dessa forma, eu sei que eles têm uma hipótese.
Con tôi, chúng biết học phí của chúng được trả, chúng có sách vở và máy tính, và nhờ đó, tôi biết chúng có tương lai.
Nagi é irmã mais nova de Takeshi que fingiu pedir propinas de Hiroko, a fim de explorar o rival de seu irmão, Kōsei.
Lồng tiếng bởi: Ai Kayano Nagi là em gái của Takeshi người giả vờ xin học Hiroko để dò xét về đối thủ của anh trai mình, Kōsei.
Podemos negociar o pagamento das propinas, mas...
Chúng ta có thể thảo luận số tiền đóng góp thêm của cô nhưng...
Sua indicação também traz um fim a toda e qualquer propina exigida aos nobres.
Sự thăng chức của ngươi cũng chấm dứt mọi tiền hối lộ của giới quý tộc.
Os cassinos funcionam em Costa Rica graças a propinas.
Hối lộ là cách các sòng bạc ở Costa Rica vận hành.
Sumiu junto com as propinas, e a polícia fechou tudo.
Anh ta ra khỏi cửa, ngay khi hết hạn hối lộ và ngay khi cảnh sát xông vào.
Então por que aceitar propina pra escrever uma matéria?
Vậy, tại sao nhận tiền hối lộ để viết báo?
E essa num milhão tem propinas de 30.000 dólares.
Và học sinh có một trong một triệu ấy phải nộp học phí 30.000 đô-la.
O que pode não ser tão óbvio para as pessoas é que, durante esse mesmo período, o custo das propinas do ensino superior aumentou quase ao dobro desse ritmo, atingindo um total de 559%, desde 1985.
Nhưng thứ mà không dễ nhận ra cho mọi người là trong cùng giai đoạn đó, học phí của giáo dục đại học đã tăng gấp gần hai lần, và tổng cộng là 559% từ 1985.
E por isso, a propina sobre outros 10%.
Vì thế nên giá tăng lên 10%
Imaginem que alguém esteja pedindo uma propina para fazer alguma coisa cotidiana.
Thử tưởng tượng bạn bị bắt phải hối lộ một ai đó trong cuộc sống hàng ngày để làm được việc bạn muốn.
Em 4 de junho de 2015, Chuck Blazer, porta-voz da organização, tendo cooperado com o FBI e as autoridades suíças, confirmou que outros membros do Comitê Executivo da FIFA teriam recebido propina para promover a candidatura da África do Sul em 1998 e 2010.
Vào ngày 4 tháng 6 năm 2015, Chuck Blazer khi hợp tác với FBI và chính quyền Thụy Sĩ đã thừa nhận rằng ông và các thành viên khác trong ủy ban điều hành của FIFA đã bị mua chuộc để quảng bá cho World Cup 1998 và 2010.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.