proporcionar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proporcionar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proporcionar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ proporcionar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proporcionar

chuyển giao

verb

Xem thêm ví dụ

O Senhor descreveu o que vimos ser a força de um conselho ou classe do sacerdócio para proporcionar revelação pelo Espírito.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
Porque as novas tecnologias, parecem estar numa posição interessante para contribuir para as soluções da urbanização e para nos proporcionar melhores ambientes.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Oh, como todos precisamos dessa cura que o Redentor pode proporcionar!
Ôi, chúng ta đều cần sự chữa lành đó biết bao mà Đấng Cứu Chuộc có thể ban cho.
Lucas fez sua estreia com o São Paulo em 2010, marcando quatro gols e proporcionar assistências quatro em 25 aparições.
Lucas lần đầu tiên chơi cho Sao Paulo vào năm 2010, ghi được 4 bàn thắng cùng 4 đường kiến tạo trong 25 lần ra sân.
Como um Pastor amoroso, Jeová, por meio do seu Reino, trará condições que humano algum poderia proporcionar.
Như một Đấng Chăn chiên đầy yêu thương, Đức Giê-hô-va sẽ dùng Nước Trời của Ngài để mang lại những tình trạng mà loài người không ai có thể làm được
O sistema não pode proporcionar isso a ela.
Hệ thống không thể cung cấp cho cô bé điều đó, nhưng tôi nghĩ là tôi có thể.
Dizia que tinha pena de quem perdia a oportunidade de desfrutar a imensa alegria que o estudo em família pode proporcionar.
Cha cũng nói rằng cha thấy tiếc cho những ai không có được niềm vui lớn mà buổi học hỏi gia đình có thể mang lại.
Por fim, um site organizado e claro pode proporcionar uma experiência melhor ao usuário e facilitar a compra ou o contato com você.
Cuối cùng, trang web rõ ràng và được tổ chức tốt có thể cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng và giúp họ mua hàng hoặc liên hệ với bạn dễ dàng hơn.
Assim como as sementes têm o inerente poder de crescer, da mesma forma as verdades do evangelho têm o inerente poder de proporcionar alegria.
Giống như hạt giống vốn có sức mạnh để tăng trưởng, lẽ thật phúc âm cũng có quyền năng tự nhiên để mang lại niềm vui.
Podemos comparar isto com uma associação de bairro dos anos 70, quando este tipo de dimensão era impossível, assim como a qualidade e durabilidade que uma base tecnológica pode proporcionar.
Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có.
Esperávamos proporcionar-lhe um pequeno passeio pelo estúdio.
Chúng tôi đang mong được dẫn bà đi tham quan xưởng phim.
Paz, justiça e instituições eficazes - Promover sociedades pacíficas e inclusivas par ao desenvolvimento sustentável, proporcionar o acesso à justiça para todos e construir instituições eficazes, responsáveis e inclusivas em todos os níveis.
Hòa bình và công lý: Thúc đẩy xã hội hòa bình và toàn diện cho sự phát triển bền vững, mọi người đều có quyền tiếp cận công lý, xây dựng thể chế hiệu quả, có trách nhiệm và toàn diện ở tất cả các cấp.
A minha amiga aqui pode te proporcionar níveis de dor que você nunca experimentou.
Người bạn này có thể khiến anh đau đớn, nỗi đau anh chưa từng biết.
O que a ioga pode lhe proporcionar?
Thuật yoga có thể đưa bạn đến đâu?
Quero dizer, imaginem-se aqui nesta sala, se, de repente, ficassem mergulhados na escuridão, sendo a vossa única tarefa encontrar a saída, às vezes a nadar entre estes espaços grandes, e outras vezes a rastejar por baixo dos assentos, a seguir um fio-guia fininho, só à espera do apoio vital para vos proporcionar a próxima respiração.
Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn.
Mais ainda, reflita sobre os muitos prazeres que podemos sentir graças às nossas faculdades mentais e emocionais: a imaginação, o raciocínio, a memória, a consciência e, em especial, a capacidade de adorar — tudo isso nos coloca muito acima dos animais; tampouco devemos desconsiderar os prazeres que a música nos pode proporcionar.
Hơn thế nữa, hãy nghĩ đến những sự thích thú mà chúng ta có thể vui hưởng nhờ khả năng tinh thần và tình cảm của chúng ta: sự tưởng tượng, suy luận, ký ức và lương tâm, và đặc biệt là khả năng thờ phượng—tất cả mọi điều đó đặt chúng ta cao hơn loài vật rất nhiều; và chúng ta cũng không nên bỏ qua sự thích thú mà âm nhạc có thể đem lại cho chúng ta.
A pesquisa e a identificação de familiares que nos precederam na Terra — aqueles que não tiveram a oportunidade de aceitar o evangelho enquanto estavam aqui — podem proporcionar imensa alegria.
Tìm kiếm những người trong gia đình đã sống trước thời của các anh chị em trên thế gian—những người không có cơ hội để chấp nhận phúc âm trong khi ở đây—có thể mang lại niềm vui lớn lao.
O Projeto Biblioteca torna o Google Livros ainda mais útil para os usuários, além de proporcionar benefícios valiosos para as bibliotecas parceiras.
Dự án thư viện làm cho Google Sách trở nên hữu ích hơn đối với người dùng cũng như cung cấp những lợi ích có giá trị cho các thư viện mà chúng tôi đang cộng tác.
Observação: as palavras-chave precisam ser adequadas à intenção provável do público-alvo ao fazer pesquisas, e cada site ou aplicativo que você promove precisa proporcionar um valor diferente aos usuários.
Lưu ý: Từ khóa phải phù hợp với ý định có thể có của đối tượng mục tiêu khi tìm kiếm và mỗi trang web hoặc ứng dụng bạn quảng cáo phải cung cấp giá trị riêng biệt cho người dùng.
Se você fizer ele ser julgado, iremos proporcionar um palco para seu plano.
Đưa Dastan ra xét xử chẳng khác nào cho hắn sân khấu để trình diễn.
Um bom casamento honra a Jeová e pode proporcionar grande felicidade a todos na família
Hôn nhân hạnh phúc tôn vinh Đức Giê-hô-va và mang lại niềm vui cho cả gia đình
O Conselho de Produção de Guerra recomendou locais em torno de Knoxville, Tennessee, uma área isolada, onde o Tennessee Valley Authority poderia fornecer energia elétrica e os rios podem proporcionar água de refrigeração para os reatores.
Hội đồng Sản xuất Thời chiến khuyến nghị các địa điểm nằm gần Knoxville, Tennessee, một khu vực cô lập nơi tập đoàn TVA có thể phân phối đủ điện năng và dòng sông có thể cung cấp nước làm mát cho các lò phản ứng.
Para ajudar você a proporcionar uma experiência de qualidade ao usuário e exibir anúncios atraentes e profissionais, permitimos apenas promoções que obedeçam aos requisitos específicos de cada anúncio.
Để giúp bạn cung cấp trải nghiệm người dùng chất lượng và phân phối quảng cáo có giao diện thu hút, chuyên nghiệp, chúng tôi chỉ cho phép những quảng cáo tuân thủ các yêu cầu cụ thể cho từng quảng cáo.
Isso desempenha “um papel vital em proporcionar à Terra condições para sustentar a vida”, declarou o escritor científico Andrew Hill.
Hiện tượng này đóng “một vai trò thiết yếu trong việc tạo ra những điều kiện trên đất khiến sự sống có thể tồn tại”, Andrew Hill, tác giả chuyên về khoa học, đã viết như thế.
A economia local está relativamente pouco desenvolvida, enquanto que o custo de vida é de 10 a 30% mais alto que no continente, e por isso o governo da Croácia oferece diversos tipos de apoio e proteção através da sua "lei das ilhas" (em croata: Zakon o otocima) para estimular a economia, incluindo não cobrar portagem nas pontes e proporcionar passagens de ferry mais baratas ou gratuitas para os habitantes das ilhas.
Nền kinh tế địa phương tương đối kém phát triển trong khi chi phí sinh hoạt cao hơn 10 đến 30% so với đất liền, vì thế Chính phủ Croatia cung cấp các loại hỗ trợ và bảo vệ thông qua Luật Quần đảo (tiếng Croatia: Zakon o otocima) để kích thích nền kinh tế các đảo, bao gồm cả loại thu phí cầu đường, và cung cấp vé phà rẻ hơn hoặc miễn phí cho người dân trên đảo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proporcionar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.