provided that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provided that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provided that trong Tiếng Anh.

Từ provided that trong Tiếng Anh có nghĩa là nếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provided that

nếu

conjunction

Yes, provided that they met the three conditions outlined at Zephaniah 2:2, 3.
Có thể, nếu họ hội đủ ba điều kiện nêu ra nơi Sô-phô-ni 2:2, 3.

Xem thêm ví dụ

The system can't provide that for her, I think that I can.
Hệ thống không thể cung cấp cho cô bé điều đó, nhưng tôi nghĩ là tôi có thể.
We provide that possibility.
Chúng tôi cung cấp khả năng đó.
The law provides that resident expatriates, such as the Chinese and Kiribati, may obtain citizenship through naturalisation.
Pháp luật cho phép các công dân nước ngoài định cư như người Trung Quốc và người Kiribati, có được quyền công dân thông qua việc nhập quốc tịch.
There is nothing wrong with a Christian’s receiving such assistance —provided that he qualifies.
Nếu đủ điều kiện, một tín đồ Đấng Christ nhận sự giúp đỡ ấy thì không gì sai.
The long record of Bible prophecies that have already been fulfilled provides that assurance.
Bạn có thể tin chắc điều này vì nhiều lời tiên tri trong Kinh Thánh đã được ứng nghiệm.
Having inherited imperfection, humans were not qualified to provide that price. —Psalm 49:7.
Vì đã gánh chịu di sản bất toàn, nên loài người không hội đủ điều kiện để cung cấp giá chuộc đó.—Thi-thiên 49:7.
We provide that possibility. "
" Chúng tôi cung cấp khả năng đó.. "
In the 1930’s, what additional clarification was provided that others would drink of the symbolic water?
Trong thập niên 1930, có những lời giải thích bổ túc nào nêu rõ hơn về việc những người khác cũng sẽ hưởng được nước tượng trưng?
But what I discovered is it's almost impossible to find anyone who provides that treatment or care.
Nhưng cái mà tôi khám phá ra là hoàn toàn không thể tìm ra ai cung cấp điều trị đó hay quan tâm.
Yes, he would rather have the poor poorer, provided that the rich were less rich.
Người giàu không có ưu thế gì so với người nghèo vì của cải chẳng có ý nghĩa gì.
All declared their support for Richard provided that he support Guy against his rival, Conrad of Montferrat.
Tất cả đều tuyên bố ủng hộ Richard nếu ông hỗ trợ Guy chống lại đối thủ là Conrad xứ Montferrat.
What, though, is involved in providing that support?
Sự ủng hộ này bao hàm điều gì?
Love provided that means.
Tình yêu thương cung cấp phương tiện đó.
As neither contractor had experience with naval fighters, they sought partners to provide that expertise.
Trong khi không một hãng đấu thầu nào có kinh nghiệm với các máy bay tiêm kích hải quân, họ đã tìm kiếm đối tác để có được những ý kiến chuyên môn.
Mothers provide that great support to their sons today.
Những người mẹ mang đến sự hỗ trợ lớn lao đó cho các con trai của họ ngày nay.
The 1972 rules also provide that "every dzongkhag will hoist the national flag.
Điều lệ năm 1972 cũng quy định rằng "mỗi dzongkhag sẽ treo quốc kỳ.
I help provide that for them.
Tao chính là nguồn cung.
You will need protection from your enemies in the Senate, and I can provide that.
Ông sẽ cần được bảo vệ khỏi kẻ thù trong Viện Nguyên lão, và ta có thể giúp ông việc đó.
They found European service providers that still had 20-year-old analog dial-up access infrastructure.
Họ tìm được những nhà cung cấp dịch vụ từ Châu Âu vẫn còn hạ tầng truy cập quay số bằng điện thoại hơn 20 năm tuổi.
Only the Creator had the power and wisdom to provide that information.
Chỉ duy nhất Đấng Tạo Hóa có đủ quyền năng và sự khôn ngoan để cung cấp thông tin đó.
Basically, women like to work under a ceiling of authority, provided that it is exercised properly.
Đàn bà vốn thích được làm việc dưới một uy quyền điều khiển, miễn là uy quyền đó được thi hành đúng cách.
The system can' t provide that for her, I think that I can
Hệ thống không thể cung cấp cho cô bé điều đó, nhưng tôi nghĩ là tôi có thể
Google works with select third-party providers that provide booking and ordering services for local businesses.
Google làm việc với một số nhà cung cấp của bên thứ ba chuyên cung cấp dịch vụ đặt phòng và đặt hàng cho doanh nghiệp địa phương.
Bank deposit agreements usually provide that the bank may clear transactions in any order, at the bank's discretion.
Các thỏa thuận gửi tiền ngân hàng thường cung cấp cho ngân hàng có thể xử lý các giao dịch theo thứ tự bất kỳ, với quyết định của ngân hàng.
Here’s a list of ride-service providers that you might see, depending on your country or region:
Dưới đây là danh sách các nhà cung cấp dịch vụ gọi xe mà bạn có thể thấy, tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực của bạn:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provided that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới provided that

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.