ufficio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ufficio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ufficio trong Tiếng Ý.
Từ ufficio trong Tiếng Ý có các nghĩa là văn phòng, bổn phận, chức vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ufficio
văn phòngnoun Non è sempre in ufficio al mattino. Không phải lúc nào anh ấy cũng ở văn phòng vào buổi sáng. |
bổn phậnnoun Per via di riunioni e impegni, era abbastanza tardi quando lasciai il mio ufficio. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
chức vụnoun Significa “supervisore”, ufficio o posizione di responsabilità. Có nghĩa là “kẻ coi sóc” một chức vụ hay một chức phẩm trách nhiệm. |
Xem thêm ví dụ
Per via di riunioni e impegni, era abbastanza tardi quando lasciai il mio ufficio. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
Fuori dal mio ufficio. Ra khỏi văn phòng tôi ngay. |
Ho parlato con l'ufficio del procuratore, faranno cadere tutte le accuse. Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh. |
Vi sfido inoltre a decidere oggi di onorare questa grande benedizione e a prepararvi ad avanzare in ogni ufficio del Sacerdozio di Aaronne: diacono, insegnante e sacerdote. Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế. |
Voglio integrare lo staff politico e l'ufficio stampa. Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí. |
Nei nostri uffici di Palo Alto abbiamo questo stendardo che esprime la nostra idea di come ci dovremmo relazionare con il futuro. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Invitò un fratello meno attivo del rione, Ernest Skinner, ad assisterlo nel riattivare 29 fratelli adulti del rione che detenevano l’ufficio di insegnanti nel Sacerdozio di Aaronne e nell’aiutare questi uomini e le loro famiglie ad andare al tempio. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
Condividiamo le nostre auto su WhipCar, le bici su Spinlister, gli uffici su Loosecubes, i giardini su Landshare. Chúng ta cho thuê ô tô của mình trên WhipCar, mua bán xe đạp trên Spinlister, cho thuê văn phòng trên Loosecubes, vườn nhà trên Landshare. |
Voglio parlare con loro nel mio ufficio. Cậu muốn gặp chúng ở văn phòng. |
Quelli delle pulizie l'hanno trovato in un albero sotto al suo ufficio. Người quét dọn tìm thấy nó trên 1 cây ngay dưới văn phòng. |
Ero nel mio ufficio e indovinate chi entra? Tớ đang ngồi trong văn phòng, đoán xem ai bước vào nào. |
Che ci fa fuori dal suo ufficio? Ông ấy làm gì bên ngoài văn phòng của mình vậy |
Sono appena tornato dall'ufficio del rettore Scully. Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về. |
Facciamo cosi, te lo lascio all'ufficio oggetti smarriti. Tôi sẽ để ở quầy hàng hóa bị mất tích cho cô, cô thấy thế nào? |
Un quorum è un corpo di fratelli che detengono lo stesso ufficio nel sacerdozio. Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó. |
Davo delle informazioni all'Ufficio 39. Tôi mớm tin cho Cục 39. |
Poco dopo, in un freddo pomeriggio di dicembre, fui convocato nell’ufficio della Sigurimi (polizia segreta). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Uno nell'ufficio del procuratore ci ha tenuto posti in prima fila per un'iniezione letale. Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa. |
Sentite, subito prima di essere ripresi in quel video, ho beccato Logan a rovistare nell'ufficio mobile del festival, ok? Nghe này, ngay trước khi đoạn phim đó được quay, tôi tóm được Logan lục lọi văn phòng của giải đấu, được chứ? |
Non ci stiamo lavorando nemmeno nel mio ufficio. Thật ra, thậm chí chúng tôi còn không làm việc ở văn phòng của tôi cho đến lúc đó. |
Zabranski è venuto nel mio ufficio. Zabranski đã đến văn phòng của tôi. |
Dovreste vedere il mio ufficio, porca miseria. Phải nhìn cái văn phòng của tôi đi. |
In conformità con i regolamenti e le tradizioni sociali, l'Arabia Saudita ha dichiarato un periodo di lutto nazionale di tre giorni durante i quali tutti gli uffici sono stati chiusi. Theo các quy định và truyền thống xã hội, Ả Rập Xê Út tuyên bố quốc tang trong ba ngày, mọi văn phòng đều đóng cửa. |
Giudice Graves, sono il dottor Henry Morgan, dell'ufficio del coroner. Thẩm phán Graves, tôi là bác sĩ Henry Morgan, thuộc Văn phòng giám định Y khoa. |
No. Prendo il mio diploma dall'ufficio dell'orientamento e me la svigno alla svelta. Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ufficio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ufficio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.