quel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quel trong Tiếng pháp.

Từ quel trong Tiếng pháp có các nghĩa là nào, gì, ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quel

nào

adjective

Tu peux choisir n'importe quel livre que tu aimes.
Hãy cứ chọn quyển sách nào mà bạn thích.

pronoun

Dans quel but est-il venu ici ?
Anh ta đến đây vì mục đích ?

ai

pronoun

Quel est ton interprète préféré ?
Diễn viên bạn ưa thích nhất là ai?

Xem thêm ví dụ

Quels calculs?
Tính chuyện gì?
Quel est le point ?
Ý nghĩa là ?
J’ai appris que, quelles que soient les circonstances, j’en valais la peine.
Tôi đã biết được rằng cho hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
b) Quel engagement de Jéhovah à l’égard de son peuple tient toujours ?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Quelle relation as-tu avec elle?
Cậu quan hệ gì với cô ta?
Actuellement, la seule chose qui différencie les personnes de ce public est : quel est ce « si » particulier sur lequel vous vous concentrez ?
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
8. a) Quelle méthode d’enseignement fondamentale était utilisée en Israël, mais avec quelle particularité importante?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Après la Pentecôte 33, quelle relation les nouveaux disciples ont- ils nouée avec le Père ?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
7. a) Dans quelle mesure l’unité de culte sera- t- elle finalement réalisée ?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Cet historique vous permet de mieux comprendre quels événements ont pu déclencher une évolution des performances de vos campagnes.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
16 Quelle différence entre les prières et l’espérance du peuple de Dieu, et celles des défenseurs de “Babylone la Grande”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Avec quel état d’esprit présentons- nous notre message, et pourquoi ?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
b) Quelles questions pertinentes peut- on soulever?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Quel privilège avons- nous en faisant la volonté de Dieu ?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Quel modèle laissé par Jésus les Témoins d’Europe de l’Est ont- ils suivi?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
A quels besoins s’attendaient-ils donc que l’Église réponde ?
Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng?
Quel est le mot de passe pour obtenir les vrais transcripts de vos discussions?
Mật khẩu là để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
5, 6. a) Quel service public était accompli en Israël, et quels bienfaits procurait- il ?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
b) Quel contraste Jéhovah voit- il quand il observe le monde aujourd’hui ?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
19 Quel bonheur de disposer de la Parole de Dieu, la Bible, et d’utiliser son message puissant pour déraciner les faux enseignements et toucher les personnes sincères !
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Mais quel démon l’a poussé à choisir ma maison pour y frapper cette enfant !
Nhưng con quỷ nào đã thúc đẩy ông ta chọn ngôi nhà của ta để sát hại đứa trẻ đó!
7 Remarquez quelle activité la Bible associe à maintes reprises à un cœur beau et bon.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
De quelle abnégation Paul a- t- il fait preuve, et aujourd’hui comment les anciens peuvent- ils l’imiter ?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
Matthieu 10:16-22, 28-31 À quelle opposition devons- nous nous attendre, mais pourquoi ne devrions- nous pas avoir peur des opposants ?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Quel imbécile!
Đúng thằng đần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.