propre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propre trong Tiếng pháp.

Từ propre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sạch, sạch sẽ, riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propre

sạch

adjective (Pas sale.)

Elle garde toujours sa chambre propre.
Chị ấy giữ phòng mình luôn luôn sạch.

sạch sẽ

adjective (Pas sale.)

Les cantines d'usine ne sont pas des endroits très propres.
Phòng ăn trưa của nhà máy không phải là nơi sạch sẽ cho lắm.

riêng

adjective

Nous nous sommes toutes agenouillées et chacune de nous a fait sa propre prière.
Chúng tôi đều quỳ xuống và mỗi người dâng lên lời cầu nguyện riêng.

Xem thêm ví dụ

Quand nous donnons de notre personne pour les autres, non seulement nous les aidons, mais encore nous goûtons à un bonheur et à une satisfaction qui rendent nos propres fardeaux plus supportables. — Actes 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Un homme véritable crée sa propre chance
Một quý ông thật sự sẽ tự tạo ra may mắn cho mình, Archie
Les gens ont commencé à acheter leur propre carte postale ou à les fabriquer eux- mêmes.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Ainsi, l’envie d’avoir votre propre identité pourrait vous conduire à renier les valeurs qu’on vous a inculquées chez vous.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Nous sommes chassés, sur nos propres terres.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique.
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng.
" Il a dégrafé mon soutien-gorge de son propre chef. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Mais il avait discerné que le développement de son propre corps témoignait d’un plan préétabli.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
S'ils produisent un visage très similaire, nous pouvons alors être certains qu'ils n'imposent pas leur propre subjectivité culturelle aux dessins.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
Mes grands frères ont pris la direction du nord et chacun est passé à l’Ouest par ses propres moyens.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Contrairement à toi, qui l'a nourrie avec ton propre sang la nuit où vous vous êtes rencontrés.
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
Si vous pensez que votre pauvreté est le résultat de votre propre insuffisance, vous tombez dans le désespoir.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
Ces installations sont modestes, propres et bien agencées, ce qui leur donne de la dignité.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
C'est notre propre trésor, c'est notre culture islamique.
Đó là của cải của riêng chúng tôi, là nền hóa Hồi giáo của chúng tôi.
Pourquoi tu te bats avec ta propre famille?
Sao cô lại chống lại gia đình mình chứ?
* Regarder des spectacles sains, utiliser un langage propre et avoir des pensées vertueuses.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Ce type a sa propre entreprise.
Nhưng anh ta là chủ doanh nghiệp
Comme il serait souhaitable que nous imitions Job et que nous réjouissions le cœur de Jéhovah en mettant notre confiance en lui, et en évitant d’accorder une importance excessive à notre propre personne et aux biens matériels que nous pouvons acquérir!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
“Vous, (...) femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, s’il en est qui n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés, sans parole, par la conduite de leurs femmes, ayant été témoins oculaires de votre conduite chaste accompagnée d’un profond respect (...) [et de votre] esprit calme et doux.” — 1 Pierre 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Le Karabagh reste sous le contrôle du gouvernement de la République du Haut-Karabagh, avec sa propre armée, les Forces armées du Haut-Karabagh.
Karabakh tiếp tục nằm dưới sự quản lý của chính phủ Cộng hòa Nagorno-Karabakh và duy trì quân đội riêng - NKRD.
Analysez vos propres valeurs.
Nhìn lại bản thân.
Par exemple, dans le livre Décembre il dit, " les gens sont enclins Décembre à tenir leur propre secrets.
Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật.
Car mes propres fautes ont passé sur ma tête; comme une lourde charge, elles sont trop lourdes pour moi.” — Psaume 38:3, 4.
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
Trouvé par la fille de Pharaon, Moïse fut “élevé comme son propre fils”.
Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng».
Je fais mes propres choix, John.
Tôi đã đưa ra quyết định, John.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.