propos trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propos trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propos trong Tiếng pháp.

Từ propos trong Tiếng pháp có các nghĩa là câu chuyện, về, chủ định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propos

câu chuyện

noun

Bannerman confirme les propos du député Hallen.
Câu chuyện của Bannerman xác nhận Dân biểu Hallen là đúng.

về

conjunction

Comment te le sens a propos du pognon
Cậu cảm thấy thế nào về số tiền này?

chủ định

noun

Xem thêm ví dụ

5 Nous avons lu ce que Paul a “reçu du Seigneur” à propos du Mémorial.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
b) Quelles questions se posent à propos de la prière?
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện?
b) Que promettent les Écritures à propos des effets du péché adamique ?
(b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại?
J'étais cette gamine bizarre qui voulait avoir des discussions profondes à propos des mondes qui existent peut-être au delà de celui que nous percevons par nos sens.
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Sais-tu ce qu'on dit à son propos?
Mẹ biết người ta nói gì về ổng không?
Mais ils n'ont toujours pas changé d'avis à propos d'arrêter Savage?
Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?
11 Alors on m’a dit : « Tu dois prophétiser de nouveau à propos de peuples, de nations, de langues et de nombreux rois. »
11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.
Tu n'as pas à t'inquiéter à propos de ta femme et ta fille.
Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu.
En ce qui concerne les propos hostiles, quand y a- t- il généralement “ un temps pour se taire ” ?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
Pas de propos alarmistes.
Ta sẽ không nói như thế, Cathy.
Mieux, essayons de le remplacer par quelque chose de plus positif et d’à-propos.
Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp.
En tant qu'ancien Chancelier, personne n'en sait plus à propos du Projet Exodus que vous.
Với tư cách cựu Trạm Trưởng, không ai hiểu rõ... dự án di tản hơn cô.
Par exemple, si nous sommes anxieux à propos de situations sur lesquelles nous n’avons aucune prise, ne vaut- il pas mieux rompre avec notre train-train quotidien ou changer de contexte plutôt que de fixer notre esprit sur nos soucis ?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Et à propos de la souris?
Còn chuột thì sao?
Alors que je méditais sur cette question, je suis tombé sur cette légende urbaine à propos de Ernest Hemingway, qui aurait affirmé que ces six mots là : « A vendre : chaussures de bébé, jamais portées », étaient le meilleur roman qu'il ait jamais écrit.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
Il y a beaucoup de choses que vous ignorez à propos de moi.
Còn nhiều chuyện anh chưa biết về tôi lắm.
Ainsi, le débat à propos des droits d'auteur, des droits électroniques, et ainsi de suite -- tout ceci a pour but d'essayer d'étouffer, de mon point de vue, ce genre d'organisations.
Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này.
Et donc c'est merveilleux pour nous de penser intellectuellement à propos de comment est la vie de ce monde et spécialement ceux d'entre nous qui sont très intelligents, nous pouvons jouer à ce jeu dans nos têtes.
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
A propos du sommeil ?
Và còn về giấc ngủ thì sao?
Pourquoi y a- t- il des différences entre les récits de Matthieu et de Luc à propos des premières années de la vie de Jésus ?
Tại sao lời tường thuật của Ma-thi-ơ và của Lu-ca về Chúa Giê-su khi còn nhỏ có sự khác nhau?
Il est à propos de nous.
Mà là về hai chúng ta.
Mais nous réfléchissons en tant que race humaine à propos de la nature de l'univers, la raison pour laquelle il est ce qu'il est depuis tant d'années.
Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm.
Notez le conseil donné en Éphésiens 4:31, 32: “Que toute amertume mauvaise, toute colère, tout courroux, tout cri, tout propos outrageant, soient enlevés de chez vous, et aussi toute malice.
Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.
Comment Abraham a- t- il laissé un excellent exemple de bonté, et quel conseil Paul donne- t- il à ce propos?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
37 À ce propos se vérifie cette parole : “Un homme est le semeur et un autre est le moissonneur.”
+ 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propos trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới propos

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.