quai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quai trong Tiếng pháp.

Từ quai trong Tiếng pháp có các nghĩa là ke, bến, kè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quai

ke

noun (đường sắt) ke)

Le train pour Cambridge part du quai 5.
Chuyến tầu đi Cambridge khởi hành từ ke số 5.

bến

noun (bến (cảng)

Le suspect a utilisé un Blazer volé pour examiner le quai.
Kẻ tình nghi đã đi xe Blazer ăn cắp tới xem tình hình bến phà.

noun (kè (sông)

Xem thêm ví dụ

J'aperçus Jim penché sur le parapet du quai.
Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng.
Je suis arrivée en avance, j'ai trouvé un quai de chargement et l'entretien s'est bien passé.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
Il fit demi-tour et retourna sur environ 1 mile nautique puis se mit en position de tir au sud-ouest de Bradleys Head (en), d'où son commandant pouvait voir la silhouette de l'arrière du Chicago éclairés par les projecteurs situés sur les quais "Captain Cook" de Garden Island.
Chiếc tàu ngầm loại nhỏ quay lại và chạy về phía Đông khoảng 1 hải lý (1,9 km), sau đó vào vị trí ngắm ở phía Tây Nam Bradley's Head nơi mà chỉ huy của nó có thể thấy bóng đen của đuôi chiếc Chicago được tạo ra bởi ánh đèn pha của các phao tiêu tại New Captain Cook Graving Dock của đảo Garden.
À bord du navire, il avait vite découvert que le capitaine attendait de lui qu’il prenne part au mode de vie décadent des officiers lorsqu’ils étaient à quai.
Trên tàu, anh ta nhanh chóng biết được rằng vị thuyền trưởng trông mong anh ta cùng chia sẻ cuộc sống phóng túng của các sĩ quan khi ghé thăm các cảng.
Et le quai en est le prix.
bến cảng là phần góp của tôi.
Plus récemment, le musée du quai Branly, ou musée des arts et civilisations d'Afrique, d'Asie, d'Océanie et des Amériques, dessiné par Jean Nouvel, inauguré en 2006, et la Fondation Louis-Vuitton, dessinée par Frank Gehry, inaugurée en 2014, ont encore enrichi la diversité architecturale et culturelle de la capitale.
Mới hơn cả, bảo tàng Branly về nghệ thuật và văn minh châu Phi, Á, Đại Dương và Mỹ thiết kế bởi Jean Nouvel hoàn thành 2006 tiếp tục làm đa dạng thêm kiến trúc của Paris.
Et l'affaire du quai?
Còn giờ, thỏa thuận bến tàu sao rồi?
Allons au quai.
Hãy đến bến tàu.
À cette occasion, le quai a été appelé quai de l'Impératrice (Cais da Imperatriz).
Bến tàu sau đó được gọi là Cais da Imperatriz (Bến tàu Hoàng hậu).
En 1974, il a été sorti de son mouillage, remorqué jusqu'à la rivière, et amarré au Quai numéro 10 de l'Arsenal de Devonport, où il fut dépouillé de l'essentiel des pièces de rechange à l'intention de l' Ark Royal, avant d'être remorqué à son poste d'amarrage.
Vào năm 1974, nó được kéo rời khỏi nơi neo đậu, đi ngược dòng sông đến cầu tàu số 10 của Xưởng tàu Devonport, nơi nó được tiếp tục tháo dỡ các bộ phận cần thiết dành cho Ark Royal, trước khi được kéo trở lại vị trí neo đậu.
Demain soir, 19 h, sur le quai est.
7 giờ tối mai, bến tàu phía Đông.
M. Bickersteth pourraient se rencontrer sa grâce au quai et de passer directement ici.
Ông Bickersteth có thể đáp ứng ân sủng của Người ở bến tàu và tiến hành trực tiếp ở đây.
Surtout sur les quais.
Hầu hết toàn là quanh các bến tàu.
Comment évidence fugitive he'sa! aucun bagage, pas un carton à chapeau, une valise ou un sac de nuit - pas de des amis de l'accompagner au quai avec leurs adieux.
Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ.
MacArthur fut envoyé à Iloilo où il supervisa la construction d'un quai à Camp Jossman.
MacArthur được gửi đến Iloilo, nơi ông giám sát việc xây dựng một cầu cảng tại Trại Jossman.
Après le départ de celui qu’on appelait maître Paolo, Imperia était revenue à cette fenêtre qui donnait sur le quai
Trong dinh thự, sau khi kẻ được gọi là thầy Paolo đi rồi, Imperia trở lại một lúc trước cái cửa sổ ngó ra bến sông
La troupe et le matériel sont acheminés sur un quai improvisé dans le secteur de la carrière.
ý định của quân Đức là phân chia... xe tăng và quân ta.
Le train pour Cambridge part du quai 5.
Chuyến tầu đi Cambridge khởi hành từ ke số 5.
Mon contact est en bas sur les quais.
Đầu mối liên lạc của tôi ở dưới bến cảng.
Il descendit donc la rue des Petits-Augustins, et remonta le quai pour prendre le pont Neuf.
Thế là chàng đi xuống phố Augustin nhỏ rồi lên đường bờ đê để đến cầu mới.
L'affaire du quai et Raj Patel.
Hợp đồng bến tàu và Raj Patel.
Ils nous mèneront aux quais.
Chúng sẽ dẫn đến bãi đậu.
Les quais sont par là.
Bến tàu ở kia.
La plupart de ces documents datent de la 27e année du règne de Khoufou et décrivent comment l'administration centrale a envoyé de la nourriture et des provisions aux marins et aux ouvriers des quais.
Phần lớn các ghi chép này có niên đại vào năm thứ 27 dưới triều đại của Khufu và chúng ghi lại cách thức mà triều đình đã sử dụng để vận chuyển lương thực cùng vật tư cho các thủy thủ và công nhân bến cảng.
Ils ont divisé les 37 kilomètres de quai en trois secteurs, chaque secteur étant parcouru par deux pionniers.
Họ chia 37 cây số vuông (23 dặm vuông) bến tàu thành ba khu, mỗi khu sẽ do hai người khai thác đảm trách.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.