quarenta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quarenta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarenta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quarenta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bốn mươi, bốn chục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quarenta

bốn mươi

noun

Sua companhia criou quarenta novas vagas de trabalho.
Công ty của họ đã tạo ra thêm bốn mươi chỗ làm.

bốn chục

noun

Xem thêm ví dụ

FreeCell's origens podem remontam ainda mais a 1945 e um jogo chamado Scandinavian Napoleão em Santa Helena (não o jogo em Napoleon St. Helena, também conhecida como Quarenta Ladrões.
Nguồn gốc của FreeCell có thể bắt đầu từ năm 1945 và một trò chơi Scandinavian có tên Napoleon ở St. Helena (không phải trò chơi Napoléon tại St. Helena, còn được gọi là trò Bốn mươi tên cướp).
Cento e quarenta e sete.
Một trăm bốn mươi bảy.
Por Débora, Baraque e Jael terem confiado corajosamente em Deus, Israel “teve sossego por quarenta anos”. — Juízes 4:1-22; 5:31.
Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31).
La Chesnaye, vá ver se procurando em todas as minhas algibeiras encontra quarenta pistolas e se as encontrar, traga-as.
La Sétxnay, hãy xem xem, lục tất cả các túi áo của ta xem, ngươi sẽ thấy bốn mươi đồng pítxtôn, thấy thì đem ra đây.
Quatrocentas e quarenta e cinco cordas tecidas em três dimensões.
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
Internacionalmente, o álbum teve posições moderadas, atingindo o top quarenta em sete países, sendo que entrou duas vezes no top dez do Japão e Suíça.
Album nằm trong top 40 các bảng xếp hạng ở 7 quốc gia, và lọt vào top 10 tại Nhật Bản và Thụy Sĩ.
Quarenta governos estrangeiros mantêm escritórios comerciais na região, com 23 câmaras de comércio estrangeiras e associações comerciais ativas.
Bốn mươi nhà nước ngoại quốc duy trì các văn phòng giao dịch quốc tế và ngoại thương ở đây và thành phố có 23 tổ chức hiệp hội thương mại nước ngoài.
– Um dia vi o sol se pôr quarenta e quatro vezes!
"""Một ngày nọ, tôi đã nhìn mặt trời lặn liên tiếp bốn mươi ba lần!"""
12 E Noé tinha quatrocentos e cinquenta anos e agerou Jafé; e quarenta e dois anos depois gerou bSem, daquela que foi a mãe de Jafé; e quando tinha quinhentos anos, gerou cCão.
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.
Recomeçaram suas lutas e sacrifícios ao trabalharem por quarenta anos para construir o Templo de Salt Lake, que se ergue majestosamente no quarteirão que fica logo ao sul do nosso Centro de Conferências.
Một lần nữa, họ vất vả và hy sinh khi lao nhọc trong bốn mươi năm để xây lên Đền Thờ Salt Lake. Ngôi đền thờ uy nghi đó nằm trên con đường ở ngay phía nam của Trung Tâm Đại Hội nơi chúng ta quy tụngày hôm nay.
Quarenta e três congregações têm cerca de 150 publicadores, e os circuitos aumentaram de quatro para oito, no novo ano de serviço.
Bốn mươi ba hội thánh trong những hội thánh đó có khoảng 150 người công bố và số những vòng quanh đã gia tăng từ bốn đến tám trong năm công tác mới.
Quarenta e dois.
Bốn mươi hai.
Particularmente, a introdução do Livro de Oração Comum, o Ordinal de 1550 e os Quarenta e Dois Artigos de Cranmer formaram a base das práticas da Igreja Anglicana que se mantém até os dias de hoje.
Các văn kiện như "Sách Cầu nguyện chung", "Bộ Chuẩn tắc năm 1550", và "Bốn mươi bốn Tín điều" của Cranmer đã định hình Giáo hội Anh cho đến ngày nay.
Quarenta e cinco pessoas foram mortas no acidente, incluindo a tripulação e 33 membros de famílias de alguns dos que haviam construído a aeronave.
45 người chết trong vụ tai nạn, gồm các thành viên đội bay và 33 thành viên gia đình trong số đó có một số người từng chế tạo chiếc máy bay này.
Revelação (Apocalipse), capítulo 14, versículo 1, diz: “Eu vi, e eis o Cordeiro em pé no monte Sião, e com ele cento e quarenta e quatro mil, que têm o nome dele e o nome de seu Pai escrito nas suas testas.”
Khải-huyền đoạn 14 câu 1 nói: “Tôi nhìn xem, thấy Chiên Con đứng trên núi Si-ôn, và với ngài có mười bốn vạn bốn ngàn người đều có danh Chiên Con và danh Cha Chiên Con ghi trên trán”.
A norte da cidade encontra-se o monumento dos Kirk-lar, ou "quarenta heróis", que caíram defendendo o Daguestão dos árabes em 728.
Về phía bắc của thành phố là tượng đài Kirk-lar, hay 40 vị anh hùng, những người đã ngã xuống trong công cuộc phòng thủ Dagestan chống lại người Ả Rập năm 728.
Certa vez, no meio do inverno, ele caminhou de Prenzlau até Kammin, uma pequena vila em Mecklenberg, onde quarenta e seis pessoas assistiram às reuniões que ele realizou.
Có lần, giữa mùa đông, anh đã lội bộ từ Prenzlau đến Kammin, một ngôi làng nhỏ ở Mecklenburg, nơi có 46 ngưòi tham dự buổi họp.
19 Em seu número de novembro de 1945, A Sentinela disse: “Em 1878, quarenta anos antes da vinda do Senhor ao templo em 1918, havia uma classe de cristãos consagrados sinceros que se tinham afastado das organizações hierárquicas e clericais e que buscavam praticar o Cristianismo . . .
19 Trong số ra ngày 1-11-1944, Tháp Canh tuyên bố: “Năm 1878, bốn mươi năm trước khi Chúa đến trong đền thờ năm 1918, đã có một lớp người tín đồ đấng Christ chân thành đã dâng mình và cắt đứt liên lạc với tổ chức phân chia giai cấp và trọng vọng giới giáo phẩm; họ tìm phương cách thực hành đạo thật đấng Christ ...
49,7 quilómetros, um total de 270 metros a mais do que o que Eddy Merckx pedalou há mais de quarenta anos.
30 dặm và 4657 feet, nhiều hơn tổng cộng 883 feet so với Eddy Merckx đã làm cách đây hơn 4 thập kỷ.
Olaf já serve como missionário há quarenta anos, e já passou por vários países.
Trong 40 năm qua, anh Olaf đã làm giáo sĩ ở nhiều nước.
Russell, que serviu como viajante e instrutor de escolas por quarenta anos, comentou que no início ele e sua esposa ficaram desapontados.
Anh Russell làm giám thị lưu động và giảng viên lưu động tổng cộng 40 năm nói rằng lúc đầu, hai vợ chồng anh cảm thấy thất vọng.
O Presidente John Taylor escreveu: “Joseph Smith, há mais de quarenta anos, disse-me: ‘Irmão Taylor, você recebeu o Espírito Santo.
Chủ Tịch John Taylor đã viết: “Cách đây hơn bốn mươi năm, Joseph Smith nói với tôi: ‘Anh Taylor à, anh đã nhận được Đức Thánh Linh.
Quase abri a carta ontem, quando estava de excelente humor, mas ainda não haviam se passado quarenta e oito horas.
Tối qua, khi đang ở trong tâm trạng tuyệt vời, tôi gần như đã mở thư, nhưng lúc ấy lại chưa được bốn tám tiếng.
quarenta e sete anos, na conferência geral, fui chamado para o Quórum dos Doze Apóstolos.
Cách Đại Hội Trung Ương này bốn mươi bảy năm trước, tôi được kêu gọi phục vụ trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
A Bíblia diz em Revelação 14:1, 3: “E eu vi, e eis o Cordeiro [Jesus Cristo] em pé no Monte Sião [celestial], e com ele cento e quarenta e quatro mil . . . que foram comprados [ou tomados] da terra.”
Trong sách Khải-huyền 14:1, 3, Kinh-thánh có nói: “Tôi nhìn xem, thấy Chiên Con (Giê-su Christ) đứng trên núi Si-ôn (ở trên trời), và với Ngài có mười bốn vạn bốn ngàn người...đã được chuộc (hay lấy ra) khỏi đất”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarenta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.