quanto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quanto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quanto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quanto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao nhiêu, mấy, sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quanto

bao nhiêu

adverb

Você precisa de quantas horas de sono?
Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy?

mấy

adverb

E não importa o quanto queiram lutar contra isso, casais precisam de outros casais.
Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.

sao

noun adverb

E quanto aos mortos que não foram batizados?
Còn những người đã qua đời mà chưa được báp têm thì sao?

Xem thêm ví dụ

E quanto mais comprido o seu discurso, tanto mais simples precisa ser, e tanto mais fortes e mais nítidos devem ser seus pontos principais.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Quantas pessoas têm acesso a isto?
Bao nhiêu người có quyền dùng nó?
Um comprimido, duas vezes ao dia não é tão bom quanto três comprimidos...
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
O Salmo 104:24 diz: “Quantos são os teus trabalhos, ó Jeová!
Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao!
Quanto mais claramente vermos o Universo em todos os seus detalhes gloriosos”, conclui um escritor sênior da revista Scientific American, “tanto mais difícil será explicarmos com uma teoria simples como é que ele se formou”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
E quanto a seus amigos?
Bạn của anh thì sao?
Pergunte aos alunos quantos deles tiveram que ser “chamados” mais de uma vez para saírem da cama.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Os Turner não são tão malvados quanto pensa.
Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu.
Quanto é preciso para comprar um apartamento ou um carro, para casar ou para pagar a escola ao meu filho?
Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học?
Tem que ser tão precioso quanto isso.
Chàng muốn thế này phải không?
19 Quanta alegria nos dá ter a Palavra de Deus, a Bíblia, e usar sua poderosa mensagem para desarraigar ensinos falsos e tocar corações sinceros!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Os sons soprados, interrompidos por fechamento glótico, suas numerosas vogais sucessivas (tantas quantas cinco numa só palavra), e suas consoantes raras, levavam os missionários ao desespero.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Pode falar o quanto quiser.
Ngài có thể nói dài bao nhiêu tuỳ thích.
Quanto tempo ela tem?
Cô ta còn thời gian bao lâu nữa?
Quantos de vocês querem um celular Stacks grátis, hein?
Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào?
Não tive oportunidade de dizer quanto lamentei sobre seu irmão.
Ta vẫn chưa có cơ hội để nói với cháu rằng ta rất lấy làm tiếc thương khi hay tin anh của cháu.
Nunca vou achar alguém tão boa quanto você no porão.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.
Na maioria das vezes, levamos quanto tempo para perdoar um ao outro?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
Eu esperei, Clarice. Mas quanto tempo você e Jack podem esperar?
Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?
Quanto tempo você tem vindo a trabalhar sobre este livro?
Ngươi đọc sách được bao lâu rồi?
Evidentemente, isso se deu com o salmista que disse a Deus: “Quanto eu amo a tua lei!
Hẳn đây là trường hợp của người viết Thi-thiên nói với Đức Chúa Trời: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!
Pode até haver elementos tanto de pecado quanto de fraqueza num único comportamento.
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quanto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.