quantidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quantidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quantidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quantidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lượng số, số lượng, đại lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quantidade

lượng số

noun

số lượng

noun

Na área da Saúde, pagamos por quantidade e não por qualidade.
Trong chăm sóc sức khỏe, ta thường trả cho số lượng chứ không phải giá trị.

đại lượng

noun

Xem thêm ví dụ

Naquele ano, estudei muito todo o tipo de inquéritos, observei uma grande quantidade de dados sobre este assunto.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
Muito obrigado pela grande quantidade de pesquisa, estudo e trabalho envolvidos na preparação da Sentinela, que é realmente alimento espiritual.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
Para os parceiros que têm um gerente de tecnologia atribuído, o YouTube também oferece a importação de disco off-line. Com esse método, é possível encaminhar por correspondência um disco com uma quantidade praticamente ilimitada de conteúdo para uma central de envios do Google.
Đối với những đối tác đã có Người quản lý công nghệ đối tác theo chỉ định, YouTube cũng hỗ trợ nhập đĩa ngoại tuyến, giúp bạn gửi đĩa chứa số lượng nội dung gần như không giới hạn đến một trung tâm tải lên của Google.
É óbvio que foi necessária uma quantidade enorme de poder e energia para criar não apenas o Sol, mas também os outros bilhões de estrelas.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Por algum tempo, as autoridades carcerárias permitiram que as Testemunhas presas tivessem apenas uma quantidade limitada de literatura bíblica publicada pelas Testemunhas de Jeová.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Temos códigos e padrões que nos dizem que as luzes devem ter grande quantidade de unidades de brilho e grande uniformidade.
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
Se você encontrar no Google Play ou no Google Livros um livro de que você tem os direitos, mas não enviou, siga o procedimento de remoção adequado, dependendo da quantidade de conteúdo do livro que está disponível para visualização.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
2 O homem rico tinha uma grande quantidade de ovelhas e bois,+ 3 mas o homem pobre tinha apenas uma cordeirinha que havia comprado.
2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về.
(Juízes 6:11) Ali os grãos podiam ser malhados provavelmente com um pau, apenas em pequenas quantidades.
(Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập.
Durante os quase trinta anos que Haydn trabalhou para os Eszterházy, produziu uma enorme quantidade de obras e o seu estilo musical tornou-se maduro.
Trong suốt gần 30 năm phục vụ tại cung đình Esterházy, Haydn đã cho ra một "cơn lốc" những tác phẩm, phong cách âm nhạc của ông cũng ngày một phát triển.
Disse que os jovens são como “gotas de orvalho”, porque são em grande quantidade e seu zelo juvenil é revigorante.
Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề.
3 Uma quantidade suficiente de convites será enviada às congregações de forma que cada publicador receba até 30 convites para distribuir.
3 Các hội thánh sẽ nhận đủ giấy mời để mỗi người công bố có khoảng 50 tờ.
E em grande quantidade.
và có rất nhiều những vùng như thế
Para analisar a quantidade de tráfego inválido em uma rede, compare essa métrica com "Anúncios rastreados pelo servidor de anúncios".
Để phân tích lưu lượng truy cập không hợp lệ trên một mạng, hãy so sánh chỉ số này với chỉ số Quảng cáo được theo dõi của máy chủ quảng cáo.
Mas, se a quantidade de moeda permanecer constante, enquanto que mais bens e serviços são produzidos, então o valor de cada dólar aumentará num processo denominado deflação.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
A quantidade de mortos, irá aterrorizar governos no mundo inteiro.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
Não se trata de quantidade, chefe.
Nó không phải là vấn đề số lượng, ngài thủ lĩnh.
Com eles, você pode inserir grandes quantidades de informações em tabelas multidimensionais, gráficos e painéis personalizáveis para ver tendências e padrões significativos.
Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh.
Cada um dos aviões pode inverter a marcha, num instante, e transferir instantaneamente qualquer quantidade de combustível para os outros, em pleno voo, sem ser preciso abrandar, desde que estejam uns ao pé dos outros.
Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau.
Essa informação fica registrada no índice do Google, um grande banco de dados armazenado em uma quantidade enorme de computadores.
Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính.
Em todas as idades, dos 18 aos 68, no nosso banco de dados, as pessoas subestimaram a quantidade de mudanças que iriam vivenciar nos 10 anos seguintes.
Theo dữ liệu của chúng tôi, ở mỗi tuổi từ 18 đến 68, người ta đánh giá hết sức thấp độ thay đổi mà mình sẽ trải nghiệm trong vòng 10 năm tới.
Há limites para a quantidade de ferramentas informáticas.
Bạn đâu có bao nhiêu công cụ thiết kế đâu.
7 Hoje, a maioria de nós tem um exemplar pessoal da Bíblia e uma grande quantidade de publicações bíblicas.
7 Ngày nay, hầu hết chúng ta đều có riêng một bản Kinh Thánh và dật các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
Eles eram utilizadas durante o século XIX e início do século XX, quando ofereceram uma forma inovadora de se deslocar rapidamente grandes quantidades de armamento.
Chúng được sử dụng chủ yếu trong thời gian cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 nhằm cung cấp một kiểu đổi mới nhanh chóng di chuyển số lượng lớn hỏa lực.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quantidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.