quantificar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quantificar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quantificar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quantificar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đo, đo lường, đo được, liệu, định lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quantificar

đo

(measure)

đo lường

(measure)

đo được

(measure)

liệu

(measure)

định lượng

(quantify)

Xem thêm ví dụ

E embora a equação seja em grande parte subjetiva, talvez possam quantificar as pessoas, e talvez quantificar a riqueza, mas a tecnologia é demasiado abusiva para se poder quantificar.
Và mặc dù thuật tính phần lớn chủ quan, bạn có thể ước lượng số người và có thể cả lượng của cải, nhưng công nghệ tàn phá theo quá nhiều cách để có thể ước tính.
Acho que há uma crença de que é impossível, de que não se podem quantificar os feitos da humanidade, de que não se pode medir a história.
Chúng ta luôn nghĩ rằng sự phối hợp này là không thể được, vì không ai có thể chuyển dịnh những hành động của loài người thành những con số rằng bạn không thể đo đếm được lịch sử.
Vamos quantificar a destruição da seguinte forma:
Chúng tôi xác định mức độ phá hủy theo cách sau.
Conseguem quantificar a vossa abertura?
Bạn có thể định lượng sự cởi mở của mình không?
Os jogos de apostas mostram que o interesse em quantificar as ideias da probabilidade tem existido por milênios, mas as descrições matemáticas de uso nesses problemas só apareceram muito mais tarde.
Cờ bạc (gambling) cho chúng ta thấy rằng các ý niệm về xác suất đã có từ trước đây hàng nghìn năm, tuy nhiên các ý niệm đó được mô tả bởi toán học và sử dụng trong thực tế thì có muộn hơn rất nhiều.
“A contribuição dos idosos à família e à comunidade é muito grande, embora seja difícil quantificar, pois grande parte do seu trabalho não é remunerado”, diz Alexandre Kalache, líder de grupo do Programa Envelhecimento e Saúde da Organização Mundial da Saúde.
Ông Alexandre Kalache, người điều khiển Chương Trình Người Già và Sức Khỏe của Tổ Chức Y Tế Thế Giới, nói: “Sự đóng góp nói chung của người già cho gia đình họ và cộng đồng rất là rộng lớn dù khó biết rõ là bao nhiêu vì phần nhiều các việc đó không được trả công”.
Existem outras regras para quantificar a incerteza, como a teoria de Dempster-Shafer e a lógica difusa (em inglês, fuzzy logic), mas estas são, em essência, diferentes e incompatíveis com as leis da probabilidade tal como são geralmente entendidas.
(Có một số các quy luật được khác dùng để định lượng sự ngẫu nhiên như trong lý thuyết Dempster-Shafer và lý thuyết khả tạo nhưng những quy luật này thì khác biệt từ bản chất và không tương hợp với cách hiểu thông thường các định luật về xác suất.
E se temos usado os testes errados para quantificar inteligência em crianças com autismo?
Ngộ nhỡ chúng ta đã không sử dụng đúng bài kiểm tra để có thể xác định trí thông minh cho trẻ em mắc bệnh tự kỷ thì sao?
O relatório apresenta uma ferramenta para quantificar os riscos na perspectiva global e observa que estão agora mais inclinados à desvantagem do que em janeiro.
Báo cáo áp dụng một công cụ lượng hóa rủi ro đối với viễn cảnh toàn cầu và kết quả cho thấy rằng xu thế có vẻ kém lạc quan hơn dự báo đưa ra hồi tháng 1/2016.
E nossa tentativa de quantificar a beleza investigando quais regiões do cérebro são atingidas quando vislumbramos a beleza de alguma coisa.
Đó là nỗ lực của chúng tôi để định lượng cái đẹp qua việc xác định các vùng nào trong não tương tác khi nhìn thấy thứ gì đó đẹp.
Nós podemos hoje, cientificamente, quantificar essas fronteiras nos fornecendo um sistema terreno estável para a humanidade.
Giờ, ta có thể, một cách khoa học, định lượng các ranh giới này, để có được một giá trị Trái đất ổn định cho nhân loại.
Não quero quantificar o valor humano... mas Macallan vale mais.
Tôi không thích việc định giá con người... nhưng Macallan cao giá hơn.
Portanto, estes efeitos vocais podem, na verdade, ser bastante subtis nalguns casos, mas com qualquer microfone digital, e usando um software de análise da voz de precisão combinado com os mais recentes de "aprendizagem de máquina", que está agora muito avançada, podemos agora quantificar exactamente onde se situa alguém num contínuo entre saudável e doente usando apenas sinais vocais.
Những hiệu ứng âm thanh này có thể thực sự khó phát hiện, trong một số trường hợp, nhưng với bất kỳ Micro kỹ thuật số nào, và sử dụng phần mềm phân tích giọng nói chuẩn xác kết hợp với kiến thức máy móc mới nhất, rất tân tiến hiện nay chúng ta có thể định lượng chính xác người nào đó nói dối chỗ nào trong hệ miền liên tục giữa sức khỏe và bệnh tật chỉ bằng cách sử dụng tín hiệu giọng nói.
Por um lado, é muito difícil saber o que deveríamos estar a medir ou a quantificar.
Một điều là, rất khó để biết rằng nên tính tóan điều gì hay nên định lượng điều gì.
Portanto, estes efeitos vocais podem, na verdade, ser bastante subtis nalguns casos, mas com qualquer microfone digital, e usando um software de análise da voz de precisão combinado com os mais recentes de " aprendizagem de máquina ", que está agora muito avançada, podemos agora quantificar exactamente onde se situa alguém num contínuo entre saudável e doente usando apenas sinais vocais.
Những hiệu ứng âm thanh này có thể thực sự khó phát hiện, trong một số trường hợp, nhưng với bất kỳ Micro kỹ thuật số nào, và sử dụng phần mềm phân tích giọng nói chuẩn xác kết hợp với kiến thức máy móc mới nhất, rất tân tiến hiện nay chúng ta có thể định lượng chính xác người nào đó nói dối chỗ nào trong hệ miền liên tục giữa sức khỏe và bệnh tật chỉ bằng cách sử dụng tín hiệu giọng nói.
Mas o problema é que quantificar é viciante.
Nhưng vấn đề là Việc định lượng hóa gây nghiện.
Finalmente, cuidadoros estudos de migração revelam informação sobre como hidrocarbonetos movem-se da fonte ao reservatório e ajudam a quantificar a fonte (ou "a cozinha") dos hidrocarbonetos em uma área em particular.
Cuối cùng, các nghiên cứu cẩn thận về di trú để đưa ra thông tin làm thế nào các hydrocacbon di chuyển từ nơi sinh dầu (đá mẹ) đến bể chứa và giúp định lượng lượng hydrocacbon có thể sinh ra của đá mẹ trong một khu vực cụ thể.
Sendo também engenheiros, conseguimos quantificar as vantagens no desempenho da Cadeira da Liberdade de Alavanca, por isso, aqui estão algumas fotos do nosso teste na Guatemala onde testámos a cadeira no terreno da aldeia e testámos o rendimento biomecânico das pessoas, o seu consumo de oxigénio, a velocidade que atingem, a força que estão a exercer, tanto nas cadeiras normais como usando a CLA, e descobrimos que a CLA é cerca de 80% mais rápida nestes terrenos do que uma cadeira de rodas normal.
Bây giờ, là một nhà khoa học cơ khí chúng tôi có thể xác định được những lợi ích của chiếc xe lăn này Sau đây là những thước phim về cuộc thử nghiệm ở Guatemala nơi mà chúng tôi khảo sát chiếc xe lăn trên địa hình nông thôn và kiểm tra lực ra ở cơ sinh học của con người sự tiêu thụ oxy, tốc độ đi của họ và năng lượng họ dùng cho xe lăn thường và cả xe lăn đòn bẩy tự do Chúng tôi phát hiện ra rằng xe lắn đòn bẩy tự do đi nhanh hơn xe lăn thường trên địa hình gồ ghề tới 80 phần trăm
Eu fico espantada com o fato de que hoje em dia podemos quantificar uma coisa tão pessoal como as emoções e podemos fazer isso a este nível.
Nó đã thổi bay tâm trí của tôi theo đó chúng tôi giờ đây có thể lượng hoá một số cảm xúc cá nhân của chúng ta, và chúng tôi có thể thực hiện nó ở mức độ như thế này.
O Índice de Democracia é um índice compilado pela revista The Economist para examinar o estado da democracia em 167 países, na tentativa de quantificar este com o Economist Intelligence Unit Democracy Index do que se concentrou em cinco categorias gerais: o processo eleitoral e pluralismo, as liberdades civis, o funcionamento do governo, participação política e cultura política.
Tạp chí The Economist ở Anh đã khảo sát tình trạng dân chủ ở 167 quốc gia và cố gắng định lượng chỉ số dân chủ (DI) do bộ phận Economist Intelligence Unit Index of Democracy tiến hành dựa trên năm phân loại chung là: Việc tiến hành bầu cử công bằng và tự do Các quyền tự do của công dân Sự hoạt động của chính quyền Việc tham gia chính trị Văn hóa chính trị.
Esta é uma mensagem muito interessante, porque não há nada errado em quantificar; é realmente muito gratificante.
Vầ đây là một thông điệp rất lôi cuốn, bởi vì chẳng có gì sai với việc định lượng hóa; Nó thực sự rất thỏa mãn.
Se pudéssemos quantificar essas qualidades ao longo dos anos do Sacerdócio Aarônico e da missão, elas se pareceriam com esta linha azul que vocês veem no gráfico abaixo.
Nếu bằng cách nào đó chúng ta có thể tính toán mức độ thuộc linh và kỹ năng lãnh đạo của họ trong suốt những năm họ ở trong Chức Tư Tế A Rôn và phục vụ truyền giáo, thì có lẽ cách tính toán đó sẽ trông giống như đường kẻ trên biểu đồ này (xin xem hình 1).
E então temos dois parâmetros que não fomos capazes de quantificar -- poluição do ar, incluindo gases de aquecimento, sulfatos e nitratos poluidores, mas também poluição química.
Và sau đó ta có hai tham số mà ta không thể xác định số lượng ô nhiễm không khí, gồm các loại khí làm nóng và ô nghiễm không khí, sunfat và nitrat, nhưng cũng gồm ô nhiễm hóa học.
Embora 0 seja divisível por 2 mais vezes do que qualquer outro número, não é tão fácil quantificar exatamente quantas vezes isso ocorre.
Mặc dù 0 có thể chia hết cho 2 nhiều lần hơn bất cứ số nào khác, việc xác định chính xác số lần chia hết thực sự phức tạp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quantificar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.