rage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rage trong Tiếng pháp.

Từ rage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bệnh dại, cơn thịnh nộ, cơn tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rage

bệnh dại

noun

Tu penses qu'il lui a donné la rage?
Anh nghĩ là cậu ta lây bệnh dại cho cô ấy?

cơn thịnh nộ

noun

La seule rage qui devrait vous concerner est la mienne.
Chỉ có cơn thịnh nộ nên quan tâm ông là của ta.

cơn tức giận

noun

Vous devez vous débarrasser de cette rage.
Cậu phải giải thoát bản thân khỏi cơn tức giận này.

Xem thêm ví dụ

Elle disait que je pouvais faire rire un voleur dans un silo au milieu de la guerre qui faisait rage.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
Tu n'as pas la rage, tu vas bien.
Cậu không bị dại đâu.
La rage, la honte, la terreur avaient désorganisé cette forte nature : elle s’évanouit.
Sự điên cuồng, sự nhục nhã, sự khủng khiếp đã làm rối loạn cái bản chất mạnh mẽ đó: Nàng bất tỉnh.
Cette rage, elle est déjà en toi.
Cơn thịnh nộ, nó đã ở bên trong em.
Avons-nous tout simplement perdu nos pulsions bestiales de vengeance, de rituels violents, de rage pure?
Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày?
Ce courage les soutient en ces temps où les épreuves et la persécution font rage, comme en témoigne le récit suivant.
Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này.
Et je m'attendais à ce qu'il me dise quelque chose comme, je serais triste, je serais en colère, je serais fou de rage, ou quelque chose comme ça.
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
Les loups développent apparemment la phase « furieuse » de la rage à un degré très élevé qui, associée à leur taille et à leur force, pourrait faire des loups les animaux enragés les plus dangereux, les morsures des loups enragés étant 15 fois plus dangereuses que celles des chiens.
Sói dường như phát triển giai đoạn "giận dữ" của bệnh dại ở mức độ rất cao, cùng với kích thước và sức mạnh của chúng, làm cho những con sói vốn đã rất hung dữ trở nên nguy hiểm hơn nhiều, với những cú cắn của sói dại có thể nguy hiểm gấp 15 lần chó dại.
Trois ans après son retour de mission, la Deuxième Guerre mondiale faisait rage et, comme beaucoup d’autres, mon père s’est engagé dans l’armée.
Ba năm sau khi cha tôi trở về từ công việc truyền giáo, Đệ Nhị Thế Chiến bùng nổ, và như nhiều người khác, ông đã nhập ngũ.
Beaucoup de fausses Églises seront édifiées dans les derniers jours — Elles enseigneront des doctrines fausses, vaines et insensées — L’apostasie abondera à cause de ceux qui répandent de faux enseignements — Le diable fera rage dans le cœur des hommes — Il enseignera toutes sortes de fausses doctrines.
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc.
Et il en résulte que vous êtes rempli de rage.
Từ chối người tạo ra mình Từ chối lòng nhân đạo và kết quả là anh đầy sự phẫn nộ
Dans une rage folle, il m’a lancé un ultimatum: arrêter de prêcher ou partir.
Chú tôi vô cùng giận dữ, đưa ra tối hậu thư: bỏ rao giảng hay là đi ra khỏi nhà.
J'appelle ça la rage du logiciel.
Tôi gọi nó là "cơn thịnh nộ của phần mềm."
Les annales disent que quand la guerre faisait rage entre les Néphites et les Lamanites, « les Néphites étaient inspirés par une meilleure cause, car ils ne se battaient pas pour la monarchie, ni le pouvoir, mais ils se battaient pour leurs maisons et leurs libertés, leurs épouses et leurs enfants, et tout ce qu’ils avaient, oui, pour les rites de leur culte et leur Église.
Khi cuộc chiến diễn ra ác liệt giữa quân Nê Phi và quân La Man, biên sử có chép rằng “quân Nê Phi lại được khích lệ bởi một chính nghĩa tốt đẹp hơn, vì họ không chiến đấu cho ... một quyền thống trị nào, mà họ chiến đấu cho gia đình, cho tự do, cho vợ con của họ, và cho tất cả những gì họ có; phải, và cho giáo hội cùng những nghi lễ thờ phượng của họ.
Il doit avoir la rage de la raclée que tu lui as mis.
Chắc vẫn còn cú vì trận đòn hôm qua đấy.
Les guerres, civiles ou entre pays, font rage, tandis que les frictions entre proches introduisent les conflits au sein même des foyers.
Chiến tranh xảy ra giữa các nước và nhiều nước có nội chiến, trong khi sự căng thẳng dẫn đến xung đột trong nhiều gia đình.
Joan Fontaine dira même : « Je me suis mariée la première, j'ai gagné l'Oscar avant Olivia et, si je meurs la première, elle sera sans doute folle de rage parce que je l'ai encore battue ».
Tuy nhiên, trong một cuộc phỏng vấn năm 1978, Fontaine đã nói về sự cạnh tranh giữa 2 chị em: "Tôi kết hôn trước, đoạt giải Oscar trước Olivia, và nếu tôi chết trước, thì chắc chắn chị ấy sẽ giận tái người vì tôi cũng lại thắng chị ấy!"
Cette perspective doit mettre l’ennemi de la vérité, Satan le Diable, dans une rage folle! — Révélation 12:12, 17.
Triển vọng này tất làm kẻ thù của lẽ thật, tức Sa-tan Ma-quỉ, giận dữ biết bao! (Khải-huyền 12:12, 17).
12 Dans sa rage, Gog se met en marche pour envahir le “pays” prospère du peuple de Jéhovah.
12 Gót giận dữ sẽ xâm chiếm “đất” phồn thịnh của dân sự Đức Giê-hô-va?
Sa rage augmente inévitablement à mesure qu’approche la grande tribulation.
Chắc chắn cơn giận của hắn càng gia tăng trong khi hoạn nạn lớn càng gần.
Voile dans ce flot de sel; les vents, les soupirs, ton, qui, - rage avec tes larmes et ils avec eux,
Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ,
À cette époque, la Première Guerre mondiale faisait rage en Europe, et les gens craignaient pour l’avenir.
Lúc ấy, Thế Chiến I đang diễn ra khốc liệt ở Âu Châu, và người ta đều lo sợ về tương lai.
Le pays était sous la loi martiale, car la guerre civile faisait rage.
Hy Lạp ở trong tình trạng thiết quân luật từ khi nội chiến bùng nổ.
En effet, l’Inquisition espagnole faisait rage ; de plus, l’Église vouait une vénération sans bornes à la Vulgate, traduction latine de la Bible devenue la seule version “ autorisée ”.
Tòa án Dị giáo của Tây Ban Nha đang nắm quyền lực mạnh nhất, và Giáo hội Công giáo rất tôn sùng bản dịch Vulgate bằng tiếng La-tinh, xem đó là bản Kinh Thánh duy nhất “có thẩm quyền”.
Le 18 et 19 septembre, la bataille fait rage.
Trong hai ngày 18 và 19 tháng 2, chiến sự lan rộng hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.