quoique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quoique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quoique trong Tiếng pháp.
Từ quoique trong Tiếng pháp có các nghĩa là dù rằng, mặc dầu, dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quoique
dù rằngconjunction |
mặc dầuconjunction |
dùconjunction La première semaine, quoique tu fasses, ne deviens pas ami avec ceux qui sont gentils. Tuần đầu tiên, dù làm gì, đừng kết bạn với bất kì ai tỏ ra thân thiện. |
Xem thêm ví dụ
Quoique sorti il y a à peine deux ans, le livre Qu’enseigne la Bible ? a déjà été imprimé à plus de 50 millions d’exemplaires et en plus de 150 langues. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
" Je me suis réveillée ce matin, et j'ai décidé que je voulais enjamber une maison tout entière, rien de trop énorme, seulement deux ou trois étages, mais si vous pouviez penser à un animal, un super- héro, un personnage, quoique vous puissiez imaginer quel type de jambes me construiriez- vous? " Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? " |
Quoique j’aie à présent 70 ans passés, je peux toujours travailler des journées entières en cuisine et en salle à manger. Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn. |
Quoique ça attirerait l'attention des gens. Tôi nghĩ tin đó sẽ làm người ta ngồi dậy và chú ý. |
Quoique... il était à 60% sûr de ça. Dù... cậu ấy chỉ chắc 60% thôi. |
Pourtant, il a pu écrire: “Quoique absent de corps, je suis néanmoins présent avec vous dans l’esprit, me réjouissant et voyant le bel ordre qu’il y a chez vous et la solidité de votre foi envers Christ.” Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”. |
Simplement allez-y, et quoique vous fassiez, faites-le au mieux de vos capacités. Cứ xông ra, và bất kể làm gì, hãy làm điều đó hết khả năng của mình. |
Il y a aussi un observateur omniprésent qui sait tout, qui est Dieu, qui est, en un sens, hors de l'univers, parce qu'il n'a aucun rôle dans quoique ce soit qui se passe, mais est partout, dans un certain sens, parce que l'espace est simplement la façon par laquelle Dieu sait où tout se trouve, selon Newton, OK? Còn có một nhà quan sát toàn trí biết tất cả mọi thứ, chính là Chúa Trời, ở một góc độ nào đó, ngài ở bên ngoài vũ trụ, bởi vì ngài ấy không có vai trò trong bất cứ chuyện gì xảy ra, nhưng ở một góc độ nào đó lại tồn tại khắp mọi nơi, bởi vì không gian chỉ là cách mà Chúa Trời biết nơi mà mọi thứ tồn tại, theo cách nghĩ của Newton, được chứ? |
Seulement rappelez-vous que, quoique le nom soit en blanc, c'est à vous que je le donne Có điều hãy nhớ rằng, tuy tên còn để trống, nhưng là ta cho ông đấy |
Mais vous devez commencer par comprendre ce qui se produit au cours de cette phase fascinante, quoique parfois agitée, de sa croissance. Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này. |
Quoique je devienne, je dois me dépêcher et trouver un travail. Bất kể thành cái gì, tôi cần phải nhanh chóng kiếm việc làm. |
Je veux pas que tu raconte à Iris quoique que se soit que tu puisse faire. Chú không muốn cháu nói với Iris về những gì cháu có thể làm, bất kì điều gì. |
Quoique, les deux derniers articles que j'ai écrits, ont été largement discrédités. Mặc dù 2 bài báo tớ đã viết mang rất nhiều tai tiếng. |
Ce jour est enfin arrivé et peu après avoir été ordonné par mon père, qui était l’évêque de la paroisse, je me suis senti prêt, quoique nerveux, à commencer mes devoirs de nouveau diacre. Cuối cùng ngày đó đến, và chẳng bao lâu sau khi được sắc phong bởi cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu, tôi đã cảm thấy sẵn sàng, nhưng rất lo lắng, để bắt đầu các bổn phận của mình với tư cách là thầy trợ tế mới. |
Quoique pratiquant du culte calviniste, je menais quand même une vie moralement débridée. Dù thuộc Giáo Phái Calvin, tôi đã sống một cuộc đời không bị đạo đức nào ràng buộc cả. |
Le gabarit de 250 tonnes, quoique vu couramment, était nettement plus grand que la moyenne. Tàu có trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình. |
Quoique Job ait beaucoup cherché à se justifier, nous ne devons pas oublier qu’en fin de compte Jéhovah a dit à l’un de ses prétendus consolateurs: “Ma colère est devenue ardente contre toi et tes deux compagnons, parce que vous n’avez pas dit, à mon sujet, ce qui est véridique, comme mon serviteur Job.” Mặc dù Gióp thật ra lo lắng nhiều về việc bào chữa cho chính mình, chúng ta không nên quên rằng cuối cùng Đức Giê-hô-va đã nói với một trong những người an ủi giả vờ của ông: “Cơn thạnh-nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn-hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng-đáng, y như Gióp, kẻ tôi-tớ ta, đã nói”. |
Seulement rappelez-vous que, quoique le nom soit en blanc, c’est à vous que je le donne. Có điều hãy nhớ rằng, tuy tên còn để trống, nhưng là ta cho ông đấy. |
5 Quoique les Juifs préfèrent César à Christ, les relations entre Jérusalem et Rome ne tardent pas à se détériorer. 5 Dù cho dân Do-thái đã chọn Sê-sa thay vì đấng Christ, mối bang giao giữa Giê-ru-sa-lem và chính quyền La-mã chẳng mấy chốc đã trở nên căng thẳng. |
L'admiration redoubla, quoique le doute continuât d'exister. Sự ngưỡng mộ tăng gấp đôi, nhưng ngờ vực tiếp tục còn đó |
On reconnaît d’ordinaire dans l’Église que ce qu’un dirigeant déclare une seule fois représente souvent une opinion personnelle, quoique bien réfléchie, qui n’est pas destinée à être officielle ou exécutoire pour l’Église tout entière. Trong Giáo Hội, chúng ta thường hiểu rằng một lời phát biểu do một vị lãnh đạo đưa ra chỉ trong một dịp nào đó thường là một quan điểm của riêng cá nhân đó đã được suy nghĩ chín chắn, chứ không có nghĩa là chính thức hay ràng buộc toàn thể Giáo Hội. |
Quoique Juif, il n’a pas pris parti dans les conflits politiques qui opposaient Rome et les Juifs. Dù là người Do Thái, ngài không đứng về phe nào trong cuộc tranh chấp chính trị giữa La Mã và người Do Thái. |
” Ce cri du cœur, quoique franc, pourrait aigrir la mère vis-à-vis du père de son enfant. Lời diễn tả như thế, dù thành thật, có thể khiến người mẹ cảm thấy bực tức và cay đắng về cha đứa bé. |
Si grand- père te dit quelque chose, quoique ce soit, dis seulement que tu es désolé. Nếu ông có nói gì với anh, bất luận khó nghe thế nào anh cũng phải nhận lỗi nhé! |
Je vais donc supposer que quoiqu il y ait sur ce disque n'a rien à voir avec toi et moi. Vậy nên tôi sẽ đoán rằng bất cứ thứ gì trong đó không có liên quan gì đến tôi và cô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quoique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quoique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.