quitter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quitter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quitter trong Tiếng pháp.

Từ quitter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ, rời, lìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quitter

bỏ

verb

J'ai quitté l'église quand la mine l'a avalé.
Tôi từ bỏ nhà thờ cái ngày mà hầm mỏ mang thằng bé đi mất.

rời

verb

Pourquoi a-t-il quitté son poste ?
Tại sao ông ta lại rời bỏ nhiệm sở?

lìa

verb

Xem thêm ví dụ

Elle a dû lui rendre avant de le quitter.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
En raison de réunions et d’obligations, j’ai quitté mon bureau très tard.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Il a pu quitter la ville quand on a trouvé les restes.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
Je ne veux pas te quitter.
Con không muốn rời khỏi cha!
Mais elle s’était aperçue peu après leur mariage que la situation financière de son mari était désastreuse ; il avait peu d’argent mais il avait quitté son emploi et refusait de travailler.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Ne t'avise pas de me quitter!
Không chạy thoát được đâu!
Aurait- elle vraiment remarqué qu'il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d'autre à manger plus approprié pour lui?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
15 mn : Quand un proche quitte Jéhovah.
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
De plus, quelque 1 971 ans après qu’Abraham eut quitté Harân, l’un de ses descendants, Jésus, a été baptisé dans l’eau par Jean le baptiseur puis dans de l’esprit saint par Jéhovah lui- même, afin d’être le Messie, la Semence d’Abraham au plein sens spirituel (Matthieu 3:16, 17 ; Galates 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Sa femme l’avait quitté et voulait divorcer.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
ABRAM avait quitté une vie confortable à Our pour obéir à l’ordre de Jéhovah.
VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ.
Ensuite, il continue son parcours de formation au SV DARMSTADT 98, autre club local, mais il quitte seulement la moitié d'une année plus tard, pour aller au 1899 Hoffenheim, club dont l'équipe professionnelle évolue en Bundesliga.
Sau đó, anh chuyển đến SV Darmstadt 98, và chỉ nửa năm sau đó anh ký hợp đồng với 1899 Hoffenheim.
J’ai vérifié par moi- même l’accomplissement de cette promesse de Jésus : “ Personne n’a quitté maison, ou frères, ou sœurs, ou mère, ou père, ou enfants, ou champs, à cause de moi et à cause de la bonne nouvelle, qui ne reçoive au centuple, maintenant, dans cette période- ci, maisons, et frères, et sœurs, et mères.
Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”.
Ne regrettez pas de l'avoir quitté.
Đừng hối tiếc vì quyết định rời cậu ấy.
▪ Repas de midi : Apportez- le plutôt que de quitter le lieu de l’assemblée durant la pause pour aller l’acheter.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Claire, il faut quitter la rue!
Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi
On ne quitte pas le Loft.
Chúng tôi sẽ không rời khỏi căn hộ đâu.
Rappelez-vous, quand vous avez assisté aux funérailles d’un être cher, les sentiments que vous avez ressentis lorsque vous avez quitté le cimetière et que vous vous êtes retournés pour regarder le cercueil solitaire, vous demandant si votre cœur allait se briser.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
Qu'exigez-vous pour quitter la vallée?
Ngài muốn gì để rút quân khỏi thung lũng?
Quand un proche quitte Jéhovah
Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va
Prévoyez une stratégie afin de garantir que l'entreprise conservera l'accès au compte Tag Manager si un utilisateur quitte l'entreprise et que ses identifiants de compte sont désactivés.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
La première fois qu'il a utilisé cette boule, il est devenu assez grand pour quitter l'atmosphère.
Lần đầu tiên sử dụng quả cầu này, cậu biến thành khổng lồ đủ để vượt qua cả bầu khí quyển.
Si le vert n'avait pas totalement quitté son système, qu'est-ce qui fait marron avec du vert?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
Mon père a quitté un petit village en banlieue de Amritsar en Inde.
Cha tôi đến từ ngôi làng nhỏ nằm ngoài Amritsar, Ấn Độ.
On m'a dit qu'elles ne mordent pas, en fait, elles pourraient bien ne pas quitter ce pot.
Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quitter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới quitter

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.