raiz-forte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raiz-forte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raiz-forte trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ raiz-forte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là củ cay, rennes, tính cả gan, cây cải gia vị, nấc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raiz-forte

củ cay

(horseradish)

rennes

tính cả gan

cây cải gia vị

nấc

Xem thêm ví dụ

Por acaso não teria cubinhos de raiz forte?
Chắc là cô không có cặn rượu đâu nhỉ?
Coloca-se um pouco deste molho de raiz forte.
Rồi chấm cho nó một ít mù-tạt này và tương ớt...
Agarre as raízes fortes da árvore”.
Hãy chộp lấy rễ cây vững chắc.”
Tem muito wasabi ( raíz forte japonesa )
Nhiều mù tạt quá.
Assim como uma árvore saudável, a fé do justo tem raízes fortes
Đức tin người lành châm rễ bền vững chẳng khác nào một cây mạnh mẽ
O vento não consegue derrotar uma árvore com raízes fortes.
Cơn gió không thể làm đổ cái cây chắc rễ.
Usando a metáfora das raízes fortes duma árvore, Salomão diz: “Os homens bons têm raízes que não podem ser arrancadas.”
Sa-lô-môn đã dùng hình ảnh ẩn dụ của một hệ thống rễ cây mạnh mẽ để minh họa điều này: “Rễ của người ngay chính, chẳng gì lay chuyển”.
Agarrar-se às Raízes Mais Fortes
Chộp Lấy Rễ Vững Chắc
* Agarrar-se às Raízes Mais Fortes
* Chộp Lấy Rễ Vững Chắc
Paulo reconheceu a necessidade de fortes raízes espirituais.
Phao-lô ý thức rằng cần có rễ thiêng liêng mạnh.
Agarrei-me às fortes raízes do evangelho, fui batizada pouco depois e sirvo hoje no Ramo Gyumri, na Armênia.
Tôi đã móc vào những cái rễ vững chắc của phúc âm, chẳng bao lâu sau đó chịu phép báp têm, và ngày nay phục vụ trong Chi Nhánh Gyumri ở Armenia.
Quem tem uma identidade bem definida é como uma árvore com raízes profundas e fortes. Nem mesmo as piores tempestades podem derrubá-la
Khi ý thức rõ về bản thân và sống đúng với niềm tin của mình, bạn giống như một cây bám rễ sâu, vững chãi dù gặp giông bão
Era um homem idoso cuja coluna tinha se degenerado, comprimindo suas raízes nervosas e provocando fortes dores.
Ông là một người đàn ông có tuổi và cột sống đã bị thoái hóa, chèn vào rễ thần kinh dẫn đến các cơn đau đớn.
Por exemplo, foi sugerido que o nome pode derivar de uma palavra de raiz eslava krepu significando "forte" ou "bravo".
Ví dụ, có giả thuyết cho rằng tên gọi này có thể bắt nguồn là từ krepu trong tiếng Slav từ có nghĩa là "mạnh" hay "dũng cảm".
* Existe também um grande enfoque nos outros parentes, na genealogia e na história pessoal da família, fornecendo aos jovens e idosos um senso mais forte de suas raízes, identidade e o sentimento de união.
* Và cũng có nhiều sự chú trọng vào gia đình họ hàng, gia phả, và lịch sử gia đình cá nhân, để cung ứng cho cả người già lẫn trẻ một ý thức mạnh mẽ hơn về cội nguồn, gốc tích, và mối quan hệ của mình.
Mesmo assim, talvez seja necessário fazer mais para que a paciência crie raízes fortes em nosso coração.
Nhưng có lẽ chúng ta cần làm nhiều hơn để đức tính kiên nhẫn trở thành một phần trong nhân cách của mình.
O vento era tão forte que arrancou do solo árvores de 30 metros pelas raízes.
Gió mạnh tới mức nó thổi bay 1 cái cây cao 100 foot, với bộ râu cắm sâu dưới đất.
Utiliza-se muito das raízes, tais como batatas, beterrabas, cenouras e até o nabo, que produz a "raiz-forte russa", chamada Gren.
Phần lớn rễ được sử dụng, chẳng hạn như khoai tây, củ cải đường, cà rốt và thậm chí là củ cải, tạo ra " rễ mạnh của Nga", được gọi là Gren.
(Lucas 8:5-12) As sementes que caem em solo excelente podem desenvolver raízes fortes para sustentar plantas que produzem frutos. — Mateus 13:8, 23.
Những hạt giống rơi trên đất tốt có thể có những rễ vững chắc để cấp dưỡng cho cây sinh ra bông trái (Ma-thi-ơ 13:8, 23).
Ele introduziu a prática de comer rosbife, batatas assadas, molho de raiz-forte e Yorkshire pudding aos domingos, que permanece até hoje como um favorito para o almoço de domingo britânico.
Ông đã giới thiệu thói quen ăn thịt bò nướng, khoai tây nước, nước sốt cải ngựa và yorkshire pudding vào chủ nhật, vẫn còn là một thói quen của người Anh được ưa chuộng trong bữa trưa chủ nhật.
Esta característica da oliveira ilustra aptamente como filhos e filhas podem tornar-se firmes na fé, graças às fortes raízes espirituais dos pais.
Đặc tính này của cây ô-li-ve thích hợp để minh họa việc con trai và con gái lớn lên vững vàng trong đức tin, nhờ những rễ thiêng liêng mạnh mẽ của cha mẹ.
O terreno fora preparado para que a videira de Israel criasse raízes e se tornasse forte.
Đất đai xứ này được phát quang để cây nho của dân Y-sơ-ra-ên có thể đâm chồi nẩy lộcmọc lên cây tốt.
O Rei Salomão escolheu o forte sistema de raízes duma árvore como metáfora em um dos seus provérbios.
Vua Sa-lô-môn dùng hệ thống vững vàng của rễ cây để làm ẩn dụ trong một câu châm ngôn của ông.
Porque ela tem um forte sistema de raízes ancoradas no solo.
Vì nó có bộ rễ bám sâu vào lòng đất.
(Provérbios 12:3, The New English Bible) As raízes não vistas duma enorme árvore, tal como a sequóia da Califórnia, podem abranger uma área de mais de 1,5 hectare e fornecem uma base sólida em caso de enchentes ou de fortes ventos.
(Châm-ngôn 12:3, Nguyễn Thế Thuấn) Rễ không thấy được của một cây khổng lồ, như cây cù tùng ở California chẳng hạn, có thể bao phủ một vùng rộng lớn trên một mẫu tây và giúp cây đứng vững trước lụt lội hay gió mạnh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raiz-forte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.